Đọc nhanh: 闭门觅句 (bế môn mịch câu). Ý nghĩa là: (văn học) khóa cửa và tìm kiếm từ thích hợp (thành ngữ); (nghĩa bóng) công việc nghiêm túc của việc viết lách.
Ý nghĩa của 闭门觅句 khi là Thành ngữ
✪ (văn học) khóa cửa và tìm kiếm từ thích hợp (thành ngữ); (nghĩa bóng) công việc nghiêm túc của việc viết lách
lit. lock the door and search for the right word (idiom); fig. the serious hard work of writing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闭门觅句
- 高 门 望族
- cao sang vọng tộc
- 名门望族
- danh gia vọng tộc
- 我 弟弟 唱 他 几句
- Em trai tôi hát vài câu.
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 豪门子弟
- con cái nhà giàu có
- 射门 凶狠
- bắn phá khung thành mãnh liệt; cú sút cực mạnh.
- 姐妹 偶尔 拌 几句
- Chị em thỉnh thoảng cãi vài câu.
- 依附 权门
- dựa vào nhà quyền thế.
- 附带 声明 一句
- nói thêm một câu
- 在 西 佛吉尼亚 有人 在 我 门外 焚烧 这 幅 肖像
- Hình nộm này bị đốt cháy bên ngoài cửa nhà tôi ở Tây Virginia.
- 把 门外 那辆 凯迪拉克 的 车 钥匙 交 出来
- Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.
- 栅门 ( 栅栏门 )
- hàng rào; vòng rào
- 门店 开门 了 吗 ?
- Cửa hàng đã mở cửa chưa?
- 闭门谢客
- đóng cửa không tiếp khách.
- 门户 紧闭
- đóng kín cửa.
- 请 把 阀门 关闭
- Xin vui lòng đóng van lại.
- 拒绝 客人 进门 叫做 让 客人 吃闭门羹
- Từ chối, không dể khách vào nhà có thể gọi là đóng cửa không tiếp.
- 门 已经 闭上 了
- Cửa đã đóng rồi.
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 公司 各 部门 是 平行 的
- Các bộ phận công ty là đồng cấp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 闭门觅句
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闭门觅句 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm句›
觅›
门›
闭›