Đọc nhanh: 找门路 (trảo môn lộ). Ý nghĩa là: tìm kiếm sự giúp đỡ từ các kết nối xã hội, mày mò.
Ý nghĩa của 找门路 khi là Động từ
✪ tìm kiếm sự giúp đỡ từ các kết nối xã hội
to seek help from social connections
✪ mày mò
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 找门路
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 钻门路
- tìm đường vươn lên.
- 走门路
- con đường vươn lên.
- 路道 粗 ( 形容 门路 广 )
- con đường rộng lớn.
- 我们 摊开 地图 找路
- Chúng tôi mở bản đồ ra để tìm đường.
- 地图 引导 我们 找到 路
- Bản đồ chỉ dẫn chúng tôi tìm thấy đường.
- 他 张开 地图 寻找 路线
- Anh ấy mở bản đồ để tìm đường.
- 我 专门 来 找 你
- Tôi đặc biệt đến để tìm bạn.
- 这 是 我 在 门 垫 上 找到 的
- Tôi tìm thấy cái này trên thảm chùi chân.
- 把 门板 垂直 放于 下 路轨 上 , 在 F 上 加上 螺丝 将 门板 固定 在 趟 码 上
- Đặt tấm cửa theo phương thẳng đứng trên thanh ray dưới, thêm vít vào chữ "F" để cố định tấm cửa trên thanh ray
- 路不熟 , 找 个人 领道 儿
- đường thì không rành, tìm người dẫn đường đi.
- 广开 生产 门路
- cách thức mở rộng sản xuất.
- 开动脑筋 找窍门
- suy nghĩ tìm cách giải quyết.
- 开动脑筋 找窍门
- suy nghĩ tìm kế hay.
- 俗话说 穷家富路 出门 应多 带些 钱
- Như có câu nói, ở nhà thế nào cũng được, đi đường phải rủng rỉnh, bạn nên mang nhiều tiền hơn khi bạn ra ngoài.
- 他 还 没 找到 出路
- Anh ấy chưa tìm được lối thoát.
- 我 终于 找到 了 出路
- Cuối cùng tôi đã tìm được lối thoát.
- 公司 一直 在 找出路
- Công ty luôn tìm kiếm đầu ra.
- 他 找到 了 好 的 出路
- Anh ấy đã tìm được tiền đồ tốt.
- 文盲 可以 学习 , 路盲 可以 寻找 , 色盲 可以 锻炼
- Mù chữ có thể học, mù đường có thể tìm, mù màu cũng có luyện tập.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 找门路
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 找门路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm找›
路›
门›