Đọc nhanh: 门卫 (môn vệ). Ý nghĩa là: người gác cổng; người gác cửa, Bảo Vệ. Ví dụ : - 松门卫 (在浙江) Tùng Môn Vệ (huyện Tùng Môn, tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc). - 这里门卫把门很严,不能随便进去。 cửa nẻo ở đây bảo vệ rất nghiêm ngặt, không được tự tiện vào.
Ý nghĩa của 门卫 khi là Danh từ
✪ người gác cổng; người gác cửa
守卫在门口的人
- 松 门卫 ( 在 浙江 )
- Tùng Môn Vệ (huyện Tùng Môn, tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc)
- 这里 门卫 把门 很严 , 不能 随便 进去
- cửa nẻo ở đây bảo vệ rất nghiêm ngặt, không được tự tiện vào.
✪ Bảo Vệ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 门卫
- 高 门 望族
- cao sang vọng tộc
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 远门 兄弟
- anh em bà con xa
- 射门 凶狠
- bắn phá khung thành mãnh liệt; cú sút cực mạnh.
- 球员 准备 射门
- Cầu thủ chuẩn bị đá vào môn.
- 依附 权门
- dựa vào nhà quyền thế.
- 在 西 佛吉尼亚 有人 在 我 门外 焚烧 这 幅 肖像
- Hình nộm này bị đốt cháy bên ngoài cửa nhà tôi ở Tây Virginia.
- 把 门外 那辆 凯迪拉克 的 车 钥匙 交 出来
- Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.
- 门牌号码
- Bảng số nhà
- 门 老师 是 我 的 妈妈
- Cô giáo Môn là mẹ của tôi.
- 门 梃
- khung cửa
- 门 樘
- khung cửa
- 你 说 门外 安排 了 两个 守卫
- Bạn nói có hai người đàn ông được đăng bên ngoài cửa.
- 松 门卫 ( 在 浙江 )
- Tùng Môn Vệ (huyện Tùng Môn, tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc)
- 这里 门卫 把门 很严 , 不能 随便 进去
- cửa nẻo ở đây bảo vệ rất nghiêm ngặt, không được tự tiện vào.
- 他 越过 对方 后卫 , 趁势 把 球 踢 入 球门
- anh ấy vượt qua hậu vệ đối phương, thừa thế đưa bóng vào khung thành.
- 环卫 部门
- ngành bảo vệ môi trường
- 卫队 站 在 门口 两旁
- đội vệ binh đứng ở hai bên cửa.
- 门上 写 着 卫生 规范 的 字样
- trên cửa viết dòng chữ 'vệ sinh gương mẫu'.
- 公司 各 部门 是 平行 的
- Các bộ phận công ty là đồng cấp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 门卫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 门卫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卫›
门›