门卫 ménwèi

Từ hán việt: 【môn vệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "门卫" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (môn vệ). Ý nghĩa là: người gác cổng; người gác cửa, Bảo Vệ. Ví dụ : - () Tùng Môn Vệ (huyện Tùng Môn, tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc). - 便。 cửa nẻo ở đây bảo vệ rất nghiêm ngặt, không được tự tiện vào.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 门卫 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 门卫 khi là Danh từ

người gác cổng; người gác cửa

守卫在门口的人

Ví dụ:
  • - sōng 门卫 ménwèi ( zài 浙江 zhèjiāng )

    - Tùng Môn Vệ (huyện Tùng Môn, tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc)

  • - 这里 zhèlǐ 门卫 ménwèi 把门 bǎmén 很严 hěnyán 不能 bùnéng 随便 suíbiàn 进去 jìnqù

    - cửa nẻo ở đây bảo vệ rất nghiêm ngặt, không được tự tiện vào.

Bảo Vệ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 门卫

  • - gāo mén 望族 wàngzú

    - cao sang vọng tộc

  • - 及门 jímén 弟子 dìzǐ

    - đệ tử chính thức.

  • - 远门 yuǎnmén 兄弟 xiōngdì

    - anh em bà con xa

  • - 射门 shèmén 凶狠 xiōnghěn

    - bắn phá khung thành mãnh liệt; cú sút cực mạnh.

  • - 球员 qiúyuán 准备 zhǔnbèi 射门 shèmén

    - Cầu thủ chuẩn bị đá vào môn.

  • - 依附 yīfù 权门 quánmén

    - dựa vào nhà quyền thế.

  • - zài 西 佛吉尼亚 fújíníyà 有人 yǒurén zài 门外 ménwài 焚烧 fénshāo zhè 肖像 xiàoxiàng

    - Hình nộm này bị đốt cháy bên ngoài cửa nhà tôi ở Tây Virginia.

  • - 门外 ménwài 那辆 nàliàng 凯迪拉克 kǎidílākè de chē 钥匙 yàoshi jiāo 出来 chūlái

    - Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.

  • - 门牌号码 ménpáihàomǎ

    - Bảng số nhà

  • - mén 老师 lǎoshī shì de 妈妈 māma

    - Cô giáo Môn là mẹ của tôi.

  • - mén tǐng

    - khung cửa

  • - mén táng

    - khung cửa

  • - shuō 门外 ménwài 安排 ānpái le 两个 liǎnggè 守卫 shǒuwèi

    - Bạn nói có hai người đàn ông được đăng bên ngoài cửa.

  • - sōng 门卫 ménwèi ( zài 浙江 zhèjiāng )

    - Tùng Môn Vệ (huyện Tùng Môn, tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc)

  • - 这里 zhèlǐ 门卫 ménwèi 把门 bǎmén 很严 hěnyán 不能 bùnéng 随便 suíbiàn 进去 jìnqù

    - cửa nẻo ở đây bảo vệ rất nghiêm ngặt, không được tự tiện vào.

  • - 越过 yuèguò 对方 duìfāng 后卫 hòuwèi 趁势 chènshì qiú 球门 qiúmén

    - anh ấy vượt qua hậu vệ đối phương, thừa thế đưa bóng vào khung thành.

  • - 环卫 huánwèi 部门 bùmén

    - ngành bảo vệ môi trường

  • - 卫队 wèiduì zhàn zài 门口 ménkǒu 两旁 liǎngpáng

    - đội vệ binh đứng ở hai bên cửa.

  • - 门上 ménshàng xiě zhe 卫生 wèishēng 规范 guīfàn de 字样 zìyàng

    - trên cửa viết dòng chữ 'vệ sinh gương mẫu'.

  • - 公司 gōngsī 部门 bùmén shì 平行 píngxíng de

    - Các bộ phận công ty là đồng cấp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 门卫

Hình ảnh minh họa cho từ 门卫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 门卫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), tiết 卩 (+1 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vệ
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SLM (尸中一)
    • Bảng mã:U+536B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Môn 門 (+0 nét)
    • Pinyin: Mén
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:丶丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ILS (戈中尸)
    • Bảng mã:U+95E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao