Đọc nhanh: 门下 (môn hạ). Ý nghĩa là: môn khách, học trò; môn đệ.
Ý nghĩa của 门下 khi là Danh từ
✪ môn khách
门客
✪ học trò; môn đệ
向老师或前辈学习的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 门下
- 他 卸下 了 门上 的 锁
- Anh ấy đã tháo ổ khóa trên cửa xuống.
- 探身 向门里 望 了 一下
- thò người ra cửa nhìn.
- 把 门窗 油漆 一下
- Quét sơn các cửa sổ, cửa lớn đi.
- 她 触摸 了 一下 门把手
- Cô ấy chạm vào tay nắm cửa.
- 下 招牌 店铺 关门
- Hạ xuống biển hiệu quán đóng cửa.
- 把 门板 垂直 放于 下 路轨 上 , 在 F 上 加上 螺丝 将 门板 固定 在 趟 码 上
- Đặt tấm cửa theo phương thẳng đứng trên thanh ray dưới, thêm vít vào chữ "F" để cố định tấm cửa trên thanh ray
- 下雨 了 , 遂 决定 不 出门
- Mưa rồi, thế là quyết định không ra ngoài.
- 敲 三下 门
- Gõ cửa ba lần.
- 如果 你 还 清醒 的话 敲 两下 门
- Gõ hai lần nếu bạn tỉnh táo.
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 他 猫 着 腰 从 门下 走过
- Anh ấy cúi lưng đi qua dưới cánh cửa.
- 学好 一门 外语 要 下 很多 功夫
- Học tốt ngoại ngữ đòi hỏi rất nhiều nỗ lực.
- 如果 下雨 , 我 就 不 出门
- Nếu trời mưa, tôi sẽ không ra ngoài.
- 由于 下雨 , 因此 我们 没 出门
- Do trời mưa, vì vậy chúng tôi không ra ngoài.
- 他出 门前 记得 去 拆 一下
- Anh ấy nhớ đi vệ sinh trước khi ra ngoài.
- 在 科技 发展 的 冲击 下 , IT 专业 成为 热门 专业
- Dưới tác động của sự phát triển công nghệ, chuyên ngành CNTT đã trở thành một chuyên ngành hot.
- 我 一 出门 , 天 就 下雨 了
- Tôi vừa ra ngoài thì trời đổ mưa.
- 他 一 走出 门 , 就 开始 下雨 了
- Anh ấy vừa ra khỏi cửa, trời đã bắt đầu mưa.
- 快起 一下床 , 我们 要 出门 啦
- Dậy nhanh lên, chúng ta sẽ ra ngoài.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 门下
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 门下 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
门›