Đọc nhanh: 长相 (trưởng tướng). Ý nghĩa là: tướng mạo; mặt mũi; khuôn mặt; ngoại hình. Ví dụ : - 她的长相很美。 Cô ấy có ngoại hình xinh đẹp.. - 他的长相很帅。 Anh ấy có tướng mạo đẹp trai.. - 长相并不重要。 Vẻ bề ngoài không quan trọng.
Ý nghĩa của 长相 khi là Danh từ
✪ tướng mạo; mặt mũi; khuôn mặt; ngoại hình
(长相儿) 相貌
- 她 的 长相 很 美
- Cô ấy có ngoại hình xinh đẹp.
- 他 的 长相 很帅
- Anh ấy có tướng mạo đẹp trai.
- 长相 并 不 重要
- Vẻ bề ngoài không quan trọng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长相
- 她 的 长相 很 美
- Cô ấy có ngoại hình xinh đẹp.
- 我 相信 他 有 能力 , 问题 是 不要 拔苗助长
- Tôi tin là anh ấy có năng lực, vấn đề là không được nóng vội.
- 隐秘 而 一生 相伴 的 长 相思 , 是 属于 爱情 最初 的 神话
- bí mật mà gắn bó không rời chính là những thần thoại về tình yêu
- 她 长得少 相 , 岁数 儿 可 不小 了
- chị ấy trông trẻ thế nhưng lớn tuổi rồi.
- 他们 俩 长得 很 相似
- Hai bọn họ trông rất giống nhau.
- 录音磁带 一种 相对 狭长的 磁带 , 用于 录 下 声音 以便 日后 重 放
- Đĩa từ ghi âm là một dạng đĩa từ hẹp và dài, được sử dụng để ghi âm giọng nói để phát lại sau này.
- 他 长相 颇为 陋
- Diện mạo của anh ấy khá xấu.
- 相当 长 的 量化 分析
- Nó tạo ra một danh sách khá định lượng.
- 长相 并 不 重要
- Vẻ bề ngoài không quan trọng.
- 大家 各有 长处 , 各有 短处 , 应该 取长补短 , 互相学习
- người ta ai cũng có điểm mạnh, điểm yếu, nên lấy ưu bù khuyết, học tập lẫn nhau.
- 别看 他 长得 丑 , 可 他 是 我们 学习 的 才子 , 真是 人不可貌 相
- Đừng nhìn anh ấy xấu trai, nhưng anh ấy là một người tài, thật là không nên đánh giá con người qua vẻ bề ngoài.
- 每个 人 都 有 长处 , 所以 应该 互相学习
- Mỗi người đều có ưu điểm riêng, vì vậy cần cùng nhau học tập.
- 这个 正方形 的 边长 相等
- Các cạnh của hình vuông này đều bằng nhau.
- 别怪 长官 对 他 另眼相待 他 的 表现 实在 太 出色 了
- Đừng trách cấp trên đối xử khác biệt với anh ấy, anh ấy đang làm rất tốt.
- 他长 得 有点 老 相 , 才 四十出头 , 就 满脸 皱纹 了
- anh ấy trông già trước tuổi, mới bốn mươi tuổi đầu mà trên mặt đầy nếp nhăn.
- 谚 教学相长
- 【Tục ngữ】Giảng dạy và học hỏi là hai hoạt động song song.
- 他 的 长相 很帅
- Anh ấy có tướng mạo đẹp trai.
- 他长 得 跟 他 舅舅 相仿
- Nó rất giống cậu nó.
- 瞧 您 那 长相 , 也 太 从心所欲 了
- Nhìn dáng người của bạn đi, cũng quá tùy tiện rồi.
- 他 因为 对 你 的 长相 很 满意 , 所以 才 提出 交往 请求 , 那 就是 见色 起意 了
- Anh ta vì rất hài lòng với vẻ ngoài của bạn, vì vậy mới đưa ra đề nghị hẹn hò qua lại, đó chính là thấy đẹp nổi ý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 长相
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长相 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm相›
长›