Đọc nhanh: 长相儿 (trưởng tướng nhi). Ý nghĩa là: tướng mạo.
Ý nghĩa của 长相儿 khi là Danh từ
✪ tướng mạo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长相儿
- 她 的 长相 很 美
- Cô ấy có ngoại hình xinh đẹp.
- 儿女情长 ( 多指 过分 看重 爱情 )
- tình yêu nam nữ đằm thắm.
- 安排 儿童 在 处长 指明 的 时间 接受 身体检查
- Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định
- 花园里 的 花儿 长大 了
- Hoa trong vườn đã phát triển.
- 她 擅长 挑 花儿
- Cô ấy sở trường là thêu hoa.
- 头疼 医头 , 脚疼 医脚 , 这 不是 个长 法儿
- đầu đau chữa đầu, chân đau chữa chân, đó không phải là kế lâu dài.
- 哥儿俩 长得 一般 高
- Hai anh em cao như nhau.
- 我 相信 他 有 能力 , 问题 是 不要 拔苗助长
- Tôi tin là anh ấy có năng lực, vấn đề là không được nóng vội.
- 那棵 百年老 树 , 至今 还长 得 好好儿 的
- cây cổ thụ đó sống 100 năm rồi, bây giờ vẫn tốt tươi.
- 他长 得 活脱 儿 是 他 爷爷
- anh ấy giống hệt ông nội anh ấy.
- 隐秘 而 一生 相伴 的 长 相思 , 是 属于 爱情 最初 的 神话
- bí mật mà gắn bó không rời chính là những thần thoại về tình yêu
- 她 长得少 相 , 岁数 儿 可 不小 了
- chị ấy trông trẻ thế nhưng lớn tuổi rồi.
- 谈谈 家长里短 儿
- nói chuyện nhà chuyện cửa.
- 那 家 商店 离 这儿 相当 近
- Cửa hàng cách đây khá gần.
- 儿童 身长 不满 一米 的 坐 公共汽车 免票
- trẻ con cao dưới một mét đi xe buýt được miễn vé.
- 他们 俩 长得 很 相似
- Hai bọn họ trông rất giống nhau.
- 录音磁带 一种 相对 狭长的 磁带 , 用于 录 下 声音 以便 日后 重 放
- Đĩa từ ghi âm là một dạng đĩa từ hẹp và dài, được sử dụng để ghi âm giọng nói để phát lại sau này.
- 我 原以为 自己 画得 不错 可 比起 你 的 画儿 来 未免 相形见绌
- Tôi đã từng nghĩ rằng tôi vẽ khá tốt, nhưng so với bức tranh của bạn, tôi thật sự thua xa.
- 他 长相 颇为 陋
- Diện mạo của anh ấy khá xấu.
- 相当 长 的 量化 分析
- Nó tạo ra một danh sách khá định lượng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 长相儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长相儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
相›
长›