Đọc nhanh: 长相思守 (trưởng tướng tư thủ). Ý nghĩa là: Gắn bó không rời.
Ý nghĩa của 长相思守 khi là Thành ngữ
✪ Gắn bó không rời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长相思守
- 她 的 长相 很 美
- Cô ấy có ngoại hình xinh đẹp.
- 反对 守旧 思想
- phản đối tư tưởng thủ cựu.
- 奴盼 与 君 相守
- Thiếp mong được ở bên chàng.
- 相思 恨 转添 谩 把 瑶琴 弄
- Tâm tư và sự thù hận đều được bày tỏ trong tiếng đán cổ cẩm
- 我 相信 他 有 能力 , 问题 是 不要 拔苗助长
- Tôi tin là anh ấy có năng lực, vấn đề là không được nóng vội.
- 尊长 讳 需 谨守 之
- Tên trưởng bối phải tôn trọng.
- 她 的 思想 很 保守
- Tư tưởng của cô ấy rất bảo thủ.
- 隐秘 而 一生 相伴 的 长 相思 , 是 属于 爱情 最初 的 神话
- bí mật mà gắn bó không rời chính là những thần thoại về tình yêu
- 理事会 成员 们 意见 相左 , 分成 自由 和 保守 两个 阵营
- Các thành viên Hội đồng quản trị có ý kiến trái ngược nhau, chia thành hai phe tự do và bảo thủ.
- 修道院 院长 告诉 他 要 遵守 规定
- Hiệu trưởng tu viện đã nói với anh ấy rằng phải tuân thủ quy định.
- 她 长得少 相 , 岁数 儿 可 不小 了
- chị ấy trông trẻ thế nhưng lớn tuổi rồi.
- 他 常常 相思 故乡
- Anh ấy thường nhớ quê hương.
- 他们 俩 长得 很 相似
- Hai bọn họ trông rất giống nhau.
- 录音磁带 一种 相对 狭长的 磁带 , 用于 录 下 声音 以便 日后 重 放
- Đĩa từ ghi âm là một dạng đĩa từ hẹp và dài, được sử dụng để ghi âm giọng nói để phát lại sau này.
- 他 长相 颇为 陋
- Diện mạo của anh ấy khá xấu.
- 计算机 编程 需要 擅长 逻辑思维 的 人
- Lập trình máy tính đòi hỏi những người giỏi tư duy logic.
- 相当 长 的 量化 分析
- Nó tạo ra một danh sách khá định lượng.
- 长相 并 不 重要
- Vẻ bề ngoài không quan trọng.
- 我 的 意思 跟 你 正相反
- Ý tôi là hoàn toàn ngược lại với bạn.
- 大家 各有 长处 , 各有 短处 , 应该 取长补短 , 互相学习
- người ta ai cũng có điểm mạnh, điểm yếu, nên lấy ưu bù khuyết, học tập lẫn nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 长相思守
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长相思守 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm守›
思›
相›
长›