Hán tự: 镖
Đọc nhanh: 镖 (phiêu.tiêu). Ý nghĩa là: mũi tên; phi tiêu; tiêu, bảo tiêu. Ví dụ : - 她手握一支飞镖。 Cô ấy cầm một chiếc phi tiêu.. - 这镖十分锋利。 Phi tiêu này rất sắc bén.. - 镖局护送贵重财物。 Tiêu cục hộ tống tài sản quý giá.
Ý nghĩa của 镖 khi là Danh từ
✪ mũi tên; phi tiêu; tiêu
旧式武器,形状像长矛的头,投掷出去杀伤敌人
- 她 手握 一支 飞镖
- Cô ấy cầm một chiếc phi tiêu.
- 这镖 十分 锋利
- Phi tiêu này rất sắc bén.
✪ bảo tiêu
旧时指由镖局替别人护送的财物
- 镖局 护送 贵重 财物
- Tiêu cục hộ tống tài sản quý giá.
- 镖局 接单 护送 货物
- Tiêu cục nhận đơn hàng hộ tống hàng hóa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 镖
- 这镖 十分 锋利
- Phi tiêu này rất sắc bén.
- 她 手握 一支 飞镖
- Cô ấy cầm một chiếc phi tiêu.
- 贴身 保镖
- bảo tiêu theo bên cạnh; cận vệ.
- 戴夫 · 伯杰 是 我 父亲 手下 的 一名 保镖
- Dave Berger làm vệ sĩ cho cha tôi.
- 镖局 接单 护送 货物
- Tiêu cục nhận đơn hàng hộ tống hàng hóa.
- 镖局 护送 贵重 财物
- Tiêu cục hộ tống tài sản quý giá.
- 这杆 梭镖 是 江西 根据地 时代 传下来 的
- Chiếc ném lao này đã được truyền lại từ thời kỳ cứu quốc ở Kinh Tế, Giám Mục.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 镖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 镖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm镖›