biāo

Từ hán việt: 【phiêu.tiêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phiêu.tiêu). Ý nghĩa là: mũi tên; phi tiêu; tiêu, bảo tiêu. Ví dụ : - 。 Cô ấy cầm một chiếc phi tiêu.. - 。 Phi tiêu này rất sắc bén.. - 。 Tiêu cục hộ tống tài sản quý giá.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

mũi tên; phi tiêu; tiêu

旧式武器,形状像长矛的头,投掷出去杀伤敌人

Ví dụ:
  • - 手握 shǒuwò 一支 yīzhī 飞镖 fēibiāo

    - Cô ấy cầm một chiếc phi tiêu.

  • - 这镖 zhèbiāo 十分 shífēn 锋利 fēnglì

    - Phi tiêu này rất sắc bén.

bảo tiêu

旧时指由镖局替别人护送的财物

Ví dụ:
  • - 镖局 biāojú 护送 hùsòng 贵重 guìzhòng 财物 cáiwù

    - Tiêu cục hộ tống tài sản quý giá.

  • - 镖局 biāojú 接单 jiēdān 护送 hùsòng 货物 huòwù

    - Tiêu cục nhận đơn hàng hộ tống hàng hóa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 这镖 zhèbiāo 十分 shífēn 锋利 fēnglì

    - Phi tiêu này rất sắc bén.

  • - 手握 shǒuwò 一支 yīzhī 飞镖 fēibiāo

    - Cô ấy cầm một chiếc phi tiêu.

  • - 贴身 tiēshēn 保镖 bǎobiāo

    - bảo tiêu theo bên cạnh; cận vệ.

  • - 戴夫 dàifū · 伯杰 bójié shì 父亲 fùqīn 手下 shǒuxià de 一名 yīmíng 保镖 bǎobiāo

    - Dave Berger làm vệ sĩ cho cha tôi.

  • - 镖局 biāojú 接单 jiēdān 护送 hùsòng 货物 huòwù

    - Tiêu cục nhận đơn hàng hộ tống hàng hóa.

  • - 镖局 biāojú 护送 hùsòng 贵重 guìzhòng 财物 cáiwù

    - Tiêu cục hộ tống tài sản quý giá.

  • - 这杆 zhègān 梭镖 suōbiāo shì 江西 jiāngxī 根据地 gēnjùdì 时代 shídài 传下来 chuánxiàlai de

    - Chiếc ném lao này đã được truyền lại từ thời kỳ cứu quốc ở Kinh Tế, Giám Mục.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 镖

Hình ảnh minh họa cho từ 镖

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 镖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Kim 金 (+11 nét)
    • Pinyin: Biāo
    • Âm hán việt: Phiêu , Tiêu
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨フ丨丨一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCMWF (重金一田火)
    • Bảng mã:U+9556
    • Tần suất sử dụng:Cao