锻造 duànzào

Từ hán việt: 【đoạn tạo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "锻造" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đoạn tạo). Ý nghĩa là: rèn, nung đúc. Ví dụ : - Tấm kim loại được rèn, cán hoặc đúc từ tấm kim loại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 锻造 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 锻造 khi là Động từ

rèn

用锤击等方法,使在可塑状态下的金属材料成为具有一定形状和尺寸的工件,并改变它的物理性质

Ví dụ:
  • - 金属板 jīnshǔbǎn 锻造 duànzào 轧制 zházhì huò 铸造 zhùzào 而成 érchéng de 金属板 jīnshǔbǎn

    - Tấm kim loại được rèn, cán hoặc đúc từ tấm kim loại.

nung đúc

把金属加热熔化后倒入砂型或模子里, 冷却后凝固成为器物

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锻造

  • - 飞播 fēibō 造林 zàolín

    - gieo hạt trồng rừng bằng máy bay.

  • - 古希腊 gǔxīlà 人为 rénwéi 爱神 àishén ā 弗罗 fúluó 特造 tèzào le 许多 xǔduō 神庙 shénmiào

    - Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.

  • - 植树造林 zhíshùzàolín

    - trồng cây gây rừng.

  • - 这敦 zhèdūn 造型 zàoxíng hěn 独特 dútè

    - Cái cót này có hình dạng độc đáo.

  • - 造谣中伤 zàoyáozhòngshāng

    - đặt chuyện hãm hại người

  • - 造谣中伤 zàoyáozhòngshāng

    - đặt chuyện hại người

  • - 改造思想 gǎizàosīxiǎng

    - cải tạo tư tưởng

  • - 造次行事 zàocìxíngshì

    - hành động lỗ mãng

  • - 造次 zàocì 之间 zhījiān

    - trong lúc vội vàng

  • - 营造 yíngzào 防护林 fánghùlín

    - kiến tạo rừng phòng hộ

  • - 人要 rényào 知福 zhīfú 惜福 xīfú zài 造福 zàofú

    - Con người phải biết trân trọng những thứ đang có, rồi tạo phúc

  • - 他们 tāmen zài ài páng 建造 jiànzào le 堡垒 bǎolěi

    - Họ đã xây dựng pháo đài bên cạnh ải.

  • - 穷山恶水 qióngshānèshuǐ 改造 gǎizào chéng le 米粮川 mǐliángchuān

    - biến vùng đất cằn cỗi thành những cánh đồng lúa phì nhiêu.

  • - 大雪 dàxuě 造成 zàochéng le 堵塞 dǔsè

    - Tuyết lớn gây ra tắc nghẽn.

  • - 何种 hézhǒng 原因 yuányīn 造成 zàochéng 失眠 shīmián

    - Nguyên nhân gây mất ngủ là gì?

  • - 压力 yālì 开始 kāishǐ 造成 zàochéng 失眠 shīmián

    - Áp lực bắt đầu gây mất ngủ.

  • - 金属板 jīnshǔbǎn 锻造 duànzào 轧制 zházhì huò 铸造 zhùzào 而成 érchéng de 金属板 jīnshǔbǎn

    - Tấm kim loại được rèn, cán hoặc đúc từ tấm kim loại.

  • - 铁匠 tiějiang zài 锻造 duànzào 马掌 mǎzhǎng

    - Thợ rèn đang rèn móng ngựa.

  • - zài 工厂 gōngchǎng 锻造 duànzào 金属 jīnshǔ

    - Anh ấy rèn kim loại trong nhà máy.

  • - 他们 tāmen 营造 yíngzào le 现代 xiàndài de 设施 shèshī

    - Họ xây dựng cơ sở hạ tầng hiện đại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 锻造

Hình ảnh minh họa cho từ 锻造

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 锻造 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Cāo , Cào , Zào
    • Âm hán việt: Tháo , Tạo
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHGR (卜竹土口)
    • Bảng mã:U+9020
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Kim 金 (+9 nét)
    • Pinyin: Duàn
    • Âm hán việt: Đoàn , Đoán , Đoạn
    • Nét bút:ノ一一一フノ丨一一一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCHJE (重金竹十水)
    • Bảng mã:U+953B
    • Tần suất sử dụng:Cao