duàn

Từ hán việt: 【đoán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đoán). Ý nghĩa là: cái đăng; cái cừ (bắt cá); đăng, đoán; như "đoán (đăng bẫy cá)" (Danh) Cái lờ; cái đó (đồ đan bằng tre để bắt cá; tôm; cua; v.v.). ◎Như: ngư đoán lờ bắt cá; chà. Ví dụ : - cái đăng cá

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cái đăng; cái cừ (bắt cá); đăng

拦河插在水里的竹栅栏,用来阻挡鱼、虾、螃蟹,以便捕捉

Ví dụ:
  • - duàn

    - cái đăng cá

đoán; như "đoán (đăng bẫy cá)" (Danh) Cái lờ; cái đó (đồ đan bằng tre để bắt cá; tôm; cua; v.v.). ◎Như: ngư đoán 魚籪 lờ bắt cá; chà

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - duàn

    - cái đăng cá

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 簖

Hình ảnh minh họa cho từ 簖

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 簖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+11 nét)
    • Pinyin: Duàn
    • Âm hán việt: Đoán
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶ノ一丨ノ丶フノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HVDL (竹女木中)
    • Bảng mã:U+7C16
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp