Đọc nhanh: 铸造 (chú tạo). Ý nghĩa là: đúc; nung đúc. Ví dụ : - 铸造机器零件。 đúc linh kiện máy móc. - 铸造车间 phân xưởng đúc.. - 我们的门是纯铜铸造的。 Chuông cửa của chúng tôi được đúc bằng đồng nguyên chất.
Ý nghĩa của 铸造 khi là Động từ
✪ đúc; nung đúc
把金属加热熔化后倒入砂型或模子里,冷却后凝固成为器物
- 铸造 机器 零件
- đúc linh kiện máy móc
- 铸造 车间
- phân xưởng đúc.
- 我们 的 门 是 纯铜 铸造 的
- Chuông cửa của chúng tôi được đúc bằng đồng nguyên chất.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铸造
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 这敦 造型 很 独特
- Cái cót này có hình dạng độc đáo.
- 造谣中伤
- đặt chuyện hãm hại người
- 改造思想
- cải tạo tư tưởng
- 造次行事
- hành động lỗ mãng
- 造次 之间
- trong lúc vội vàng
- 营造 防护林
- kiến tạo rừng phòng hộ
- 人要 知福 、 惜福 、 再 造福
- Con người phải biết trân trọng những thứ đang có, rồi tạo phúc
- 他们 在 隘 旁 建造 了 堡垒
- Họ đã xây dựng pháo đài bên cạnh ải.
- 把 穷山恶水 改造 成 了 米粮川
- biến vùng đất cằn cỗi thành những cánh đồng lúa phì nhiêu.
- 何种 原因 造成 失眠 ?
- Nguyên nhân gây mất ngủ là gì?
- 压力 开始 造成 失眠
- Áp lực bắt đầu gây mất ngủ.
- 金属板 锻造 、 轧制 , 或 铸造 而成 的 金属板
- Tấm kim loại được rèn, cán hoặc đúc từ tấm kim loại.
- 铸造 在 硬币 上 的 文字 已经 磨损
- Chữ viết trên đồng xu đã bị mòn.
- 铸造 车间
- phân xưởng đúc.
- 我们 的 门 是 纯铜 铸造 的
- Chuông cửa của chúng tôi được đúc bằng đồng nguyên chất.
- 铸造 机器 零件
- đúc linh kiện máy móc
- 他们 在 工厂 里 铸造 钢铁
- Họ đúc thép trong nhà máy.
- 铸造 车间 熔化 金属 并 将 之 注入 模子 的 地方
- Nơi trong phòng đúc chảy kim loại và đổ vào khuôn mẫu.
- 他们 营造 了 现代 的 设施
- Họ xây dựng cơ sở hạ tầng hiện đại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 铸造
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铸造 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm造›
铸›