Đọc nhanh: 锥钻 (chuỳ toản). Ý nghĩa là: Lấy dùi khoan đất. ◇Trang Tử 莊子: Thị trực dụng quản khuy thiên; dụng chùy chỉ địa dã; bất diệc tiểu hồ? 是直用管闚天; 用錐指地也; 不亦小乎 (Thu thủy 秋水) Thật là lấy ống mà nhìn trời; lấy dùi mà chọc đất; chẳng cũng nhỏ nhen sao?.
Ý nghĩa của 锥钻 khi là Danh từ
✪ Lấy dùi khoan đất. ◇Trang Tử 莊子: Thị trực dụng quản khuy thiên; dụng chùy chỉ địa dã; bất diệc tiểu hồ? 是直用管闚天; 用錐指地也; 不亦小乎 (Thu thủy 秋水) Thật là lấy ống mà nhìn trời; lấy dùi mà chọc đất; chẳng cũng nhỏ nhen sao?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锥钻
- 钻门路
- tìm đường vươn lên.
- 她 戴 着 钻石项链
- Cô ấy đeo dây chuyền kim cương.
- 她 戴 着 钻石戒指
- Cô ấy đeo nhẫn kim cương.
- 她 的 手上 戴着 一枚 钻戒
- Trên tay cô ấy đeo một chiếc nhẫn kim cương.
- 贫 无立锥之地
- nghèo khổ không có mảnh đất cắm dùi.
- 他们 钻透 了 几层 岩石 以 寻找 石油
- Họ đã khoan xuyên qua một số tầng đá để tìm kiếm dầu mỏ.
- 他 钻 学问 不 停歇
- Anh ấy nghiên cứu học vấn không ngừng
- 拍马 钻营
- nịnh hót; nịnh nọt
- 这人 挺 能 钻营 的
- Người này rất giỏi dựa dẫm.
- 他 总 钻营 谋私利
- Anh ấy luôn tìm cách kiếm lợi riêng.
- 位置 钻得 不 对 了
- Vị trí khoan không đúng rồi.
- 我 在 木头 上 钻个 眼儿
- Tôi khoan một lỗ trên gỗ.
- 查韦斯 总统 想 利用 此 地图 得知 钻井 的 最佳 地点
- Tổng thống Chavez muốn bản đồ này biết được nơi khoan dầu.
- 钻牛角尖
- rúc vào sừng trâu (đi vào chỗ bế tắc).
- 圆锥体
- hình nón; hình chóp.
- 我 看见 她 耳朵 上 戴 着 的 钻石 耳钉
- Tôi nhìn thấy những chiếc bông tai đính kim cương trên tai cô ấy
- 上鞋 时 先用 锥子 锥个 眼儿
- khi lên khuôn giày trước tiên phải dùng dùi dùi lỗ.
- 大门 锁上 了 , 但是 我们 从 篱笆 的 缺口 中 钻 了 出去
- Cửa chính đã bị khóa, nhưng chúng tôi đã trườn ra ngoài qua khe hở trên hàng rào.
- 钻研 理论
- nghiên cứu lý luận
- 这位 即将 退休 的 矿工 把 风钻 移交 给 他 的 接班人
- Người thợ mỏ sắp nghỉ hưu này đã chuyển giao máy khoan gió cho người thay thế của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 锥钻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 锥钻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm钻›
锥›