Đọc nhanh: 大沙锥 (đại sa chuỳ). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) Swinhoe's snipe (Gallinago megala).
Ý nghĩa của 大沙锥 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) Swinhoe's snipe (Gallinago megala)
(bird species of China) Swinhoe's snipe (Gallinago megala)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大沙锥
- 汉 民族 是 中国 最大 的 民族
- Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.
- 民族 大家庭
- đại gia đình các dân tộc.
- 阿里巴巴 遇到 了 一个 大盗
- Ali Baba đã bị bắt bởi một tên trộm.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 遽尔 天 降 大雨
- Đột nhiên trời đổ mưa lớn.
- 风沙 大得 飞沙走石
- Gió cát mạnh đến mức đất đá bay mù trời.
- 骤然 狂风 大作 , 飞沙走石 , 天昏地暗
- bỗng nhiên nổi trận cuồng phong, cát bay đá chạy, trời đất tối sầm.
- 沙发 占 了 很大 的 空间
- Ghế sofa chiếm rất nhiều diện tích.
- 在 茫茫 的 大 沙漠 里 没有 人烟
- Trong sa mạc bao la không có một bóng người.
- 那里 有 大片 可以 垦种 的 沙荒地
- mảnh đất hoang lớn đó có thể khai khẩn để trồng trọt.
- 沙漠 的 面积 很大
- Diện tích sa mạc rất lớn.
- 撒哈拉 可是 世界 上 最大 的 沙漠
- Sahara là sa mạc lớn nhất trên trái đất.
- 大 沙漠 中 的 生物 少
- Các sinh vật trong sa mạc lớn rất ít.
- 我 觉得 沙皇 很 伟大
- Tôi cảm thấy Sa Hoàng rất vĩ đại.
- 这 一带 防风林 长 起来 , 沙漠 的 面貌 就要 大大 改观
- cánh rừng chắn gió này lớn lên, bộ mặt của sa mạc sẽ thay đổi hẳn.
- 我们 刚刚 做好 的 沙雕 被 大浪 冲走 了 一半
- Tác phẩm điêu khắc trên cát mà chúng tôi vừa hoàn thành đã bị sóng lớn cuốn trôi một nửa.
- 她 在 人群 里 大喊
- Cô ấy hét to trong đám đông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大沙锥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大沙锥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
沙›
锥›