• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
  • Pinyin: Zhuī
  • Âm hán việt: Chuỳ Truỳ
  • Nét bút:ノ一一一フノ丨丶一一一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰钅隹
  • Thương hiệt:XCOG (重金人土)
  • Bảng mã:U+9525
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 锥

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 锥 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chuỳ, Truỳ). Bộ Kim (+8 nét). Tổng 13 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: 1. dùi, 2. cái dùi. Từ ghép với : Không có tấc đất cắm dùi, Anh ấy dùi lỗ trên tấm ván, Hình chóp, hình nón. Chi tiết hơn...

Chuỳ
Truỳ
Âm:

Chuỳ

Từ điển phổ thông

  • 1. dùi
  • 2. cái dùi
Âm:

Truỳ

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Dùi

- Không có tấc đất cắm dùi

* ② Dùi, khoét lỗ

- Anh ấy dùi lỗ trên tấm ván

* ④ Chóp, nón

- Hình chóp, hình nón.