chǎn

Từ hán việt: 【sản.sạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sản.sạn). Ý nghĩa là: xẻng; cái xẻng, xúc; san; múc (bằng xẻng). Ví dụ : - 。 Tôi dùng xẻng sắt để đào đất.. - 。 Cái xẻng xúc than này đã rất cũ rồi.. - 。 Anh ấy đang xúc cát.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

xẻng; cái xẻng

(铲儿) 铁制的用具,像簸箕或像平板,带长把

Ví dụ:
  • - 我用 wǒyòng 铁铲 tiěchǎn 挖土 wātǔ

    - Tôi dùng xẻng sắt để đào đất.

  • - 这个 zhègè 煤铲 méichǎn hěn jiù le

    - Cái xẻng xúc than này đã rất cũ rồi.

Ý nghĩa của khi là Động từ

xúc; san; múc (bằng xẻng)

用锹或铲撮取或清除

Ví dụ:
  • - 正在 zhèngzài chǎn 沙子 shāzi

    - Anh ấy đang xúc cát.

  • - 工人 gōngrén 前面 qiánmiàn de 地面 dìmiàn 铲平 chǎnpíng

    - Công nhân san phẳng mặt đất phía trước.

  • - 我们 wǒmen yòng 铲子 chǎnzi 这些 zhèxiē 土铲 tǔchǎn zǒu

    - Chúng tôi dùng xẻng xúc chỗ đất này đi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

铲 + Tân ngữ (土/雪/沙子...)

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 铲雪 chǎnxuě

    - Chúng tôi đang xúc tuyết.

  • - 正在 zhèngzài 铲土 chǎntǔ

    - Anh ấy đang xúc đất.

A + 把 + B + 铲 + 走/平/起来...

câu chữ "把"

Ví dụ:
  • - 这堆 zhèduī xuě chǎn zǒu le

    - Anh ấy xúc đống tuyết này đi rồi.

  • - bāng 地面 dìmiàn 铲平 chǎnpíng

    - Bạn giúp tôi san phẳng mặt đất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 铲除 chǎnchú 祸根 huògēn

    - trừ tai vạ; trừ mầm tai hoạ

  • - 铲除 chǎnchú 杂草 zácǎo

    - diệt sạch cỏ dại.

  • - 铲除 chǎnchú 余孽 yúniè

    - diệt sạch phần tử xấu

  • - 铲除 chǎnchú 强暴 qiángbào

    - diệt trừ hung bạo.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 两柄 liǎngbǐng 铲子 chǎnzi

    - Chúng tôi cần hai cái xẻng.

  • - 这个 zhègè 煤铲 méichǎn hěn jiù le

    - Cái xẻng xúc than này đã rất cũ rồi.

  • - 我们 wǒmen yòng 铲子 chǎnzi 这些 zhèxiē 土铲 tǔchǎn zǒu

    - Chúng tôi dùng xẻng xúc chỗ đất này đi.

  • - 工人 gōngrén 前面 qiánmiàn de 地面 dìmiàn 铲平 chǎnpíng

    - Công nhân san phẳng mặt đất phía trước.

  • - 正在 zhèngzài 铲土 chǎntǔ

    - Anh ấy đang xúc đất.

  • - 铲除 chǎnchú jiù 习俗 xísú 树立 shùlì 新风尚 xīnfēngshàng

    - xoá sạch tập tục cũ, xây dựng phong cách mới.

  • - 我用 wǒyòng 铁铲 tiěchǎn 挖土 wātǔ

    - Tôi dùng xẻng sắt để đào đất.

  • - shǒu 铲刀 chǎndāo 身尖 shēnjiān bìng chéng chǎn zhuàng de 小型 xiǎoxíng 器具 qìjù zài 种植 zhòngzhí 植物 zhíwù shí 用来 yònglái 挖土 wātǔ

    - Công cụ nhỏ có thân dao nhọn và hình dạng giống cái xẻng, được sử dụng để đào đất khi trồng cây.

  • - 浮面 fúmiàn de 一层 yīcéng 稀泥 xīní de chǎn diào

    - xúc bỏ lớp bùn trên mặt đi

  • - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 铲雪 chǎnxuě

    - Chúng tôi đang xúc tuyết.

  • - 铲土机 chǎntǔjī 正在 zhèngzài 工作 gōngzuò

    - Máy xúc đất đang làm việc.

  • - 这堆 zhèduī xuě chǎn zǒu le

    - Anh ấy xúc đống tuyết này đi rồi.

  • - bāng 地面 dìmiàn 铲平 chǎnpíng

    - Bạn giúp tôi san phẳng mặt đất.

  • - yòng chǎn xiàng 两名 liǎngmíng 警官 jǐngguān

    - Cái bay mà bạn ném vào hai sĩ quan?

  • - 只要 zhǐyào gěi 一个 yígè 桶子 tǒngzǐ 一把 yībǎ 铲子 chǎnzi jiù 高兴 gāoxīng 极了 jíle

    - Chỉ cần cho anh ấy một cái xô và một cái xẻng, anh ấy sẽ rất vui!

  • - dāng de 眼睛 yǎnjing 习惯 xíguàn le dòng zhōng de 黑暗 hēiàn 之后 zhīhòu 看见 kànjiàn 地上 dìshàng yǒu 一把 yībǎ jiù 铲子 chǎnzi

    - Sau khi mắt tôi đã quen với bóng tối trong hang, tôi thấy trên mặt đất có một cái xẻng cũ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 铲

Hình ảnh minh họa cho từ 铲

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kim 金 (+6 nét)
    • Pinyin: Chǎn
    • Âm hán việt: Sạn , Sản
    • Nét bút:ノ一一一フ丶一丶ノ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CYTH (金卜廿竹)
    • Bảng mã:U+94F2
    • Tần suất sử dụng:Trung bình