Hán tự: 铆
Đọc nhanh: 铆 (mão). Ý nghĩa là: tán bu-lông; tán ri-vê, tán đầu (đinh tán). Ví dụ : - 几个人一铆劲儿,就把大石头抬走了。 mấy người dồn sức lại khiêng tảng đá đi nơi khác rồi.. - 铆着劲儿干。 dốc sức ra mà làm việc.
Ý nghĩa của 铆 khi là Danh từ
✪ tán bu-lông; tán ri-vê
铆接
- 几个 人一 铆劲儿 , 就 把 大石头 抬 走 了
- mấy người dồn sức lại khiêng tảng đá đi nơi khác rồi.
- 铆 着劲儿 干
- dốc sức ra mà làm việc.
✪ tán đầu (đinh tán)
指铆接时锤打铆钉的操作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铆
- 我 可以 用 铆钉 把 这些 金属板 固定 在 一起 吗 ?
- Tôi có thể sử dụng đinh tán để cố định các tấm kim loại này với nhau được không?
- 几个 人一 铆劲儿 , 就 把 大石头 抬 走 了
- mấy người dồn sức lại khiêng tảng đá đi nơi khác rồi.
- 铆 着劲儿 干
- dốc sức ra mà làm việc.
Hình ảnh minh họa cho từ 铆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm铆›