mǎo

Từ hán việt: 【mão】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mão). Ý nghĩa là: tán bu-lông; tán ri-vê, tán đầu (đinh tán). Ví dụ : - 。 mấy người dồn sức lại khiêng tảng đá đi nơi khác rồi.. - 。 dốc sức ra mà làm việc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tán bu-lông; tán ri-vê

铆接

Ví dụ:
  • - 几个 jǐgè 人一 rényī 铆劲儿 mǎojìner jiù 大石头 dàshítou tái zǒu le

    - mấy người dồn sức lại khiêng tảng đá đi nơi khác rồi.

  • - mǎo 着劲儿 zhuójìner gàn

    - dốc sức ra mà làm việc.

tán đầu (đinh tán)

指铆接时锤打铆钉的操作

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 可以 kěyǐ yòng 铆钉 mǎodīng 这些 zhèxiē 金属板 jīnshǔbǎn 固定 gùdìng zài 一起 yìqǐ ma

    - Tôi có thể sử dụng đinh tán để cố định các tấm kim loại này với nhau được không?

  • - 几个 jǐgè 人一 rényī 铆劲儿 mǎojìner jiù 大石头 dàshítou tái zǒu le

    - mấy người dồn sức lại khiêng tảng đá đi nơi khác rồi.

  • - mǎo 着劲儿 zhuójìner gàn

    - dốc sức ra mà làm việc.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 铆

Hình ảnh minh họa cho từ 铆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Mǎo
    • Âm hán việt: Mão
    • Nét bút:ノ一一一フノフノフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCHHL (重金竹竹中)
    • Bảng mã:U+94C6
    • Tần suất sử dụng:Thấp