铆锤 mǎo chuí

Từ hán việt: 【mão chuỳ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "铆锤" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mão chuỳ). Ý nghĩa là: Búa tán đinh (dụng cụ cầm tay); Búa tán ri-vê (dụng cụ cầm tay).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 铆锤 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 铆锤 khi là Danh từ

Búa tán đinh (dụng cụ cầm tay); Búa tán ri-vê (dụng cụ cầm tay)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铆锤

  • - yòng 锤子 chuízi xiǎng le 桌子 zhuōzi

    - Anh ấy đã dùng búa đánh vào bàn.

  • - 秤锤 chèngchuí 精准 jīngzhǔn 衡量 héngliáng 重量 zhòngliàng

    - Quả cân đo trọng lượng chính xác.

  • - 铁锤 tiěchuí zài 石头 shítou shàng 迸出 bèngchū 不少 bùshǎo 火星 huǒxīng

    - búa sắt đập vào đá bắn ra nhiều đốm lửa nhỏ.

  • - 锤炼 chuíliàn 字句 zìjù

    - luyện câu chữ

  • - chuí qiāo 钉子 dīngzi jìn 木板 mùbǎn

    - Anh ấy đóng đinh vào ván gỗ.

  • - 正在 zhèngzài yòng 锤子 chuízi 钉子 dīngzi

    - Anh ấy đang dùng búa để nhổ đinh.

  • - yòng 锤子 chuízi 钉子 dīngzi chuí 进去 jìnqù le

    - Anh ấy dùng chiếc búa đóng chiếc đinh vào rồi.

  • - 可以 kěyǐ yòng 铆钉 mǎodīng 这些 zhèxiē 金属板 jīnshǔbǎn 固定 gùdìng zài 一起 yìqǐ ma

    - Tôi có thể sử dụng đinh tán để cố định các tấm kim loại này với nhau được không?

  • - 几个 jǐgè 人一 rényī 铆劲儿 mǎojìner jiù 大石头 dàshítou tái zǒu le

    - mấy người dồn sức lại khiêng tảng đá đi nơi khác rồi.

  • - 手握 shǒuwò 巨大 jùdà 铁锤 tiěchuí

    - Tay anh ấy cầm một cái chùy sắt lớn.

  • - mǎo 着劲儿 zhuójìner gàn

    - dốc sức ra mà làm việc.

  • - 这件 zhèjiàn 艺术品 yìshùpǐn shì 经过 jīngguò 千锤百炼 qiānchuíbǎiliàn 打造 dǎzào 出来 chūlái de 精品 jīngpǐn

    - Tác phẩm nghệ thuật này là sản phẩm chất lượng đã trải qua rất nhiều công nhào nặn.

  • - lūn 锤子 chuízi tiě

    - Anh ấy quai búa đập sắt.

  • - 铁匠 tiějiang zhe xīn 锤子 chuízi

    - Thợ rèn cầm búa mới.

  • - lūn 铁锤 tiěchuí 大炮 dàpào yǎn

    - quai búa đục lỗ mìn.

  • - 一把 yībǎ 小锤放 xiǎochuífàng 桌上 zhuōshàng

    - Một cái búa nhỏ đặt trên bàn.

  • - 小伙 xiǎohuǒ 锤打 chuídǎ 金属 jīnshǔ 薄片 báopiàn

    - Chàng trai đập tấm kim loại mỏng.

  • - 金锤 jīnchuí 格外 géwài 耀眼 yàoyǎn

    - Cái chùy vàng đó rất nổi bật.

  • - 他们 tāmen 没有 méiyǒu 实锤 shíchuí 我们 wǒmen yǒu

    - Bọn họ không có bằng chứng xác thực , chúng ta cần phải có

  • - 可以 kěyǐ 听见 tīngjiàn zài 隔壁 gébì 屋子里 wūzilǐ 不停 bùtíng 锤打 chuídǎ 东西 dōngxī

    - Tôi có thể nghe thấy anh ta đang (không ngừng) đập một cái gì đó trong căn phòng bên cạnh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 铆锤

Hình ảnh minh họa cho từ 铆锤

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铆锤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Mǎo
    • Âm hán việt: Mão
    • Nét bút:ノ一一一フノフノフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCHHL (重金竹竹中)
    • Bảng mã:U+94C6
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Chuí
    • Âm hán việt: Chuý , Chuỳ
    • Nét bút:ノ一一一フノ一丨一丨丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCHJM (重金竹十一)
    • Bảng mã:U+9524
    • Tần suất sử dụng:Trung bình