铆钉 mǎodīng

Từ hán việt: 【mão đinh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "铆钉" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mão đinh). Ý nghĩa là: đinh tán. Ví dụ : - ? Tôi có thể sử dụng đinh tán để cố định các tấm kim loại này với nhau được không?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 铆钉 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 铆钉 khi là Danh từ

đinh tán

铆接用的金属元件,圆柱形,一头有帽

Ví dụ:
  • - 可以 kěyǐ yòng 铆钉 mǎodīng 这些 zhèxiē 金属板 jīnshǔbǎn 固定 gùdìng zài 一起 yìqǐ ma

    - Tôi có thể sử dụng đinh tán để cố định các tấm kim loại này với nhau được không?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铆钉

  • - shì 阿萨德 āsàdé 政权 zhèngquán de 眼中钉 yǎnzhōngdīng

    - Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.

  • - àn 图钉 túdīng

    - Đóng đinh rệp

  • - 钉牢 dīngláo 那片 nàpiàn 布片 bùpiàn

    - Khâu chặt miếng vải đó lại.

  • - 墙上 qiángshàng xiē 钉子 dīngzi

    - trên tường đóng một cây đinh.

  • - 一个 yígè 钉子 dīngzi guà le de 袜子 wàzi

    - Một cái đinh làm rách tất của tôi.

  • - 安插 ānchā 钉子 dīngzi

    - xếp đặt người mai phục.

  • - 窗子 chuāngzi 钉死 dìngsǐ

    - Đóng đinh cửa sổ lại.

  • - dīng 马掌 mǎzhǎng

    - đóng móng ngựa

  • - 紧紧 jǐnjǐn 钉住 dìngzhù 目标 mùbiāo

    - Bám sát theo mục tiêu.

  • - 墙上 qiángshàng de 钉子 dīngzi 出头 chūtóu le

    - Cây đinh trên tường nhô ra ngoài.

  • - dīng

    - Đinh.

  • - 墙上 qiángshàng dīng 很多 hěnduō dīng

    - Trên tường đóng rất nhiều đinh.

  • - 钉耙 dīngpá

    - bừa đinh.

  • - 螺丝钉 luósīdīng ér

    - cái đinh ốc; cái ốc vít

  • - 事实 shìshí zài 铁板钉钉 tiěbǎndīngdīng 抵赖 dǐlài 不了 bùliǎo

    - sự thật rành rành, anh chối cũng không được đâu.

  • - 打唇 dǎchún dīng 或者 huòzhě 眉钉 méidīng shì 什么样 shénmeyàng de 体验 tǐyàn

    - Xỏ khuyên môi và khuyên chân mày là trải nghiệm như thế nào.

  • - 打唇 dǎchún dīng 或者 huòzhě 眉钉 méidīng shì 什么样 shénmeyàng de 体验 tǐyàn

    - Xỏ khuyên môi và khuyên chân mày là trải nghiệm như thế nào.

  • - 钉住 dìngzhù 这块 zhèkuài 木板 mùbǎn

    - Đóng chặt tấm ván này.

  • - 可以 kěyǐ yòng 铆钉 mǎodīng 这些 zhèxiē 金属板 jīnshǔbǎn 固定 gùdìng zài 一起 yìqǐ ma

    - Tôi có thể sử dụng đinh tán để cố định các tấm kim loại này với nhau được không?

  • - mǎo 着劲儿 zhuójìner gàn

    - dốc sức ra mà làm việc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 铆钉

Hình ảnh minh họa cho từ 铆钉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铆钉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Kim 金 (+2 nét)
    • Pinyin: Dīng , Dìng
    • Âm hán việt: Đinh , Đính
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCMN (重金一弓)
    • Bảng mã:U+9489
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Mǎo
    • Âm hán việt: Mão
    • Nét bút:ノ一一一フノフノフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCHHL (重金竹竹中)
    • Bảng mã:U+94C6
    • Tần suất sử dụng:Thấp