niǔ

Từ hán việt: 【nữu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nữu). Ý nghĩa là: nút; núm; cái nút, họ Nữu. Ví dụ : - 。 Cánh cửa này có một nút bấm.. - 。 Nút của chiếc hộp đó rất đẹp.. - 。 Cái nút trên chiếc hộp rất chắc chắn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nút; núm; cái nút

器物上起开关、转动或调节作用的部件

Ví dụ:
  • - zhè 把门 bǎmén 有个 yǒugè niǔ

    - Cánh cửa này có một nút bấm.

  • - 那个 nàgè 盒子 hézi de niǔ 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Nút của chiếc hộp đó rất đẹp.

  • - 箱子 xiāngzi shàng de niǔ hěn 结实 jiēshí

    - Cái nút trên chiếc hộp rất chắc chắn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

họ Nữu

Ví dụ:
  • - 我姓 wǒxìng niǔ

    - Tôi họ Nữu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - àn le àn 遥控器 yáokòngqì de 按钮 ànniǔ

    - Cô nhấn nút trên điều khiển từ xa.

  • - 这个 zhègè 按钮 ànniǔ àn 不动 bùdòng

    - Cái nút này tôi ấn không được.

  • - àn 按钮 ànniǔ 启动 qǐdòng 车辆 chēliàng 引擎 yǐnqíng

    - Bạn ấn nút ấn khởi động động cơ xe.

  • - èn xià 这个 zhègè 按钮 ànniǔ

    - Nhấn xuống nút này.

  • - 请点 qǐngdiǎn 这个 zhègè 按钮 ànniǔ

    - Xin hãy chạm vào nút này.

  • - 点击 diǎnjī 按钮 ànniǔ 刷新 shuāxīn 页面 yèmiàn

    - Nhấn nút để làm mới trang.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 报警 bàojǐng 按钮 ànniǔ

    - Chỗ này có nút báo cảnh sát.

  • - 点击 diǎnjī 按钮 ànniǔ 提交 tíjiāo 表单 biǎodān

    - Nhấp vào nút để gửi biểu mẫu.

  • - qǐng 逆时针 nìshízhēn 转动 zhuàndòng 这个 zhègè 按钮 ànniǔ

    - Vui lòng xoay nút này ngược chiều kim đồng hồ.

  • - 只要 zhǐyào àn 电钮 diànniǔ 机器 jīqì jiù huì 开动 kāidòng

    - Chỉ cần nhấn vào nút điện, máy sẽ bắt đầu hoạt động.

  • - 火灾 huǒzāi shí àn xià 此钮 cǐniǔ

    - Nhấn nút này khi xảy ra hoả hoạn.

  • - zhè 把门 bǎmén 有个 yǒugè niǔ

    - Cánh cửa này có một nút bấm.

  • - 5 yǒu 紧急 jǐnjí 报警 bàojǐng 按钮 ànniǔ 功能 gōngnéng

    - 5 Có chức năng nút báo động khẩn cấp.

  • - 这个 zhègè 旋钮 xuánniǔ 需要 xūyào 逆时针 nìshízhēn 调整 tiáozhěng

    - Cái núm điều chỉnh này cần phải xoay ngược chiều kim đồng hồ.

  • - 这是 zhèshì 按钮 ànniǔ 控制 kòngzhì 机器 jīqì 开关 kāiguān

    - Đây là nút bấm điều khiển mở tắt máy.

  • - 那个 nàgè shì 按钮 ànniǔ 改变 gǎibiàn 设备 shèbèi 状态 zhuàngtài

    - Cái đó là nút bấm thay đổi trạng thái thiết bị à?

  • - qǐng yòng 鼠标 shǔbiāo 点击 diǎnjī 这个 zhègè 按钮 ànniǔ

    - Xin hãy dùng chuột để nhấp vào nút này.

  • - 原装 yuánzhuāng de 收音机 shōuyīnjī 天线 tiānxiàn 旋钮 xuánniǔ

    - Một núm ăng-ten radio nguyên bản.

  • - 掩着 yǎnzhe 怀 huái ( 上衣 shàngyī 遮盖着 zhēgàizhe 胸膛 xiōngtáng ér 不扣 bùkòu 钮扣 niǔkòu )

    - mặc áo không gài nút

  • - 那个 nàgè 盒子 hézi de niǔ 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Nút của chiếc hộp đó rất đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 钮

Hình ảnh minh họa cho từ 钮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kim 金 (+4 nét)
    • Pinyin: Niǔ
    • Âm hán việt: Nữu
    • Nét bút:ノ一一一フフ丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCNG (重金弓土)
    • Bảng mã:U+94AE
    • Tần suất sử dụng:Cao