Hán tự: 钮
Đọc nhanh: 钮 (nữu). Ý nghĩa là: nút; núm; cái nút, họ Nữu. Ví dụ : - 这把门有个钮。 Cánh cửa này có một nút bấm.. - 那个盒子的钮很漂亮。 Nút của chiếc hộp đó rất đẹp.. - 箱子上的钮很结实。 Cái nút trên chiếc hộp rất chắc chắn.
Ý nghĩa của 钮 khi là Danh từ
✪ nút; núm; cái nút
器物上起开关、转动或调节作用的部件
- 这 把门 有个 钮
- Cánh cửa này có một nút bấm.
- 那个 盒子 的 钮 很漂亮
- Nút của chiếc hộp đó rất đẹp.
- 箱子 上 的 钮 很 结实
- Cái nút trên chiếc hộp rất chắc chắn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ họ Nữu
姓
- 我姓 钮
- Tôi họ Nữu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钮
- 她 按 了 按 遥控器 的 按钮
- Cô nhấn nút trên điều khiển từ xa.
- 这个 按钮 我 按 不动
- Cái nút này tôi ấn không được.
- 你 按 按钮 启动 车辆 引擎
- Bạn ấn nút ấn khởi động động cơ xe.
- 摁 下 这个 按钮
- Nhấn xuống nút này.
- 请点 这个 按钮
- Xin hãy chạm vào nút này.
- 点击 按钮 刷新 页面
- Nhấn nút để làm mới trang.
- 这里 有 报警 按钮
- Chỗ này có nút báo cảnh sát.
- 点击 按钮 提交 表单
- Nhấp vào nút để gửi biểu mẫu.
- 请 逆时针 转动 这个 按钮
- Vui lòng xoay nút này ngược chiều kim đồng hồ.
- 只要 一 按 电钮 , 机器 就 会 开动
- Chỉ cần nhấn vào nút điện, máy sẽ bắt đầu hoạt động.
- 遇 火灾 时 按 下 此钮
- Nhấn nút này khi xảy ra hoả hoạn.
- 这 把门 有个 钮
- Cánh cửa này có một nút bấm.
- 5 有 紧急 报警 按钮 功能
- 5 Có chức năng nút báo động khẩn cấp.
- 这个 旋钮 需要 逆时针 调整
- Cái núm điều chỉnh này cần phải xoay ngược chiều kim đồng hồ.
- 这是 按钮 控制 机器 开关
- Đây là nút bấm điều khiển mở tắt máy.
- 那个 是 按钮 改变 设备 状态 ?
- Cái đó là nút bấm thay đổi trạng thái thiết bị à?
- 请 用 鼠标 点击 这个 按钮
- Xin hãy dùng chuột để nhấp vào nút này.
- 原装 的 收音机 天线 旋钮
- Một núm ăng-ten radio nguyên bản.
- 掩着 怀 ( 上衣 遮盖着 胸膛 而 不扣 钮扣 )
- mặc áo không gài nút
- 那个 盒子 的 钮 很漂亮
- Nút của chiếc hộp đó rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 钮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm钮›