Đọc nhanh: 钮祜禄 (nữu hỗ lộc). Ý nghĩa là: Niohuru (gia tộc Mãn Châu nổi bật).
Ý nghĩa của 钮祜禄 khi là Danh từ
✪ Niohuru (gia tộc Mãn Châu nổi bật)
Niohuru (prominent Manchu clan)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钮祜禄
- 功名利禄
- công danh bổng lộc.
- 回禄之灾
- hoả hoạn
- 惨遭 回禄
- gặp phải hoả hoạn thảm khốc.
- 高官厚禄
- quan cao lộc hậu.
- 这份 工作 禄 不错
- Công việc này có bổng lộc không tồi.
- 他 溺于 功名利禄
- Anh ấy chìm đắm trong tiền tài và danh vọng
- 禄 老师 , 很 高兴 见到 您
- Thầy Lộc rất vui khi được gặp ngài.
- 古代 官员 的 俸禄 有高有低
- Bổng lộc của quan chức thời xưa có cao có thấp.
- 她 按 了 按 遥控器 的 按钮
- Cô nhấn nút trên điều khiển từ xa.
- 快 按 下 橘色 按钮
- Nhấn hình vuông màu cam.
- 这个 按钮 我 按 不动
- Cái nút này tôi ấn không được.
- 你 按 按钮 启动 车辆 引擎
- Bạn ấn nút ấn khởi động động cơ xe.
- 摁 下 这个 按钮
- Nhấn xuống nút này.
- 请点 这个 按钮
- Xin hãy chạm vào nút này.
- 点击 按钮 刷新 页面
- Nhấn nút để làm mới trang.
- 这里 有 报警 按钮
- Chỗ này có nút báo cảnh sát.
- 点击 按钮 提交 表单
- Nhấp vào nút để gửi biểu mẫu.
- 请 逆时针 转动 这个 按钮
- Vui lòng xoay nút này ngược chiều kim đồng hồ.
- 只要 一 按 电钮 , 机器 就 会 开动
- Chỉ cần nhấn vào nút điện, máy sẽ bắt đầu hoạt động.
- 那个 盒子 的 钮 很漂亮
- Nút của chiếc hộp đó rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 钮祜禄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钮祜禄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm祜›
禄›
钮›