Đọc nhanh: 利钝 (lợi độn). Ý nghĩa là: cùn; bén, thuận lợi; khó khăn. Ví dụ : - 刀剑有利钝。 dao có cái cùn cái bén.. - 成败利钝。 khó khăn thuận lợi, thành công thất bại.
Ý nghĩa của 利钝 khi là Tính từ
✪ cùn; bén
锋利或不锋利
- 刀剑 有 利钝
- dao có cái cùn cái bén.
✪ thuận lợi; khó khăn
顺利或不顺利
- 成败利钝
- khó khăn thuận lợi, thành công thất bại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利钝
- 以 利亚 很 老派
- Elijah là trường cũ.
- 在 伊利诺 亚州 吗
- Ở bang Illinois?
- 她 来自 亚利桑那州
- Cô ấy đến từ Arizona.
- 我 今 早 跑 去 伯克利
- Tôi đã dành buổi sáng ở Berkeley
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 你 现在 应该 在 去 伯克利 的 路上
- Bạn đang trên đường đến Berkeley.
- 没有 高尔夫 的 亚利桑那州
- Arizona không có sân gôn!
- 巴伐利亚 公主 露西
- Công chúa Lucie của Bavaria.
- 他 从 澳大利亚 回来
- Anh ấy trở về từ Châu Úc.
- 我 跟 亚利桑 德拉 · 利兹 谈过 了
- Tôi đã nói chuyện với Alexandra Leeds.
- 奥利维亚 肯定 看到 了
- Tôi cá là Olivia đã nhìn thấy nó.
- 我 看见 了 圣母 玛利亚
- Tôi đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh.
- 那 问题 牵及 到 利益
- Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.
- 我 计划 去 澳大利亚 旅行
- Tôi dự định đi du lịch Châu Úc.
- 成败利钝 ( 利钝 : 顺利 或 不 顺利 )
- thành bại được thua
- 刀剑 有 利钝
- dao có cái cùn cái bén.
- 成败利钝
- khó khăn thuận lợi, thành công thất bại.
- 成败利钝
- thành hoặc bại, thắng lợi hoặc khó khăn.
- 他们 为 权利 而 斗争
- Họ đấu tranh vì quyền lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 利钝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 利钝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm利›
钝›