Đọc nhanh: 野蚕 (dã tằm). Ý nghĩa là: tằm hoang, con tằm (côn trùng, hình dạng giống như tằm nuôi, lúc nhỏ màu đen, có lông dài, trưởng thành màu nâu đậm, có vằn đen. Sống trên cây dâu, kén có thể ươm tơ.).
Ý nghĩa của 野蚕 khi là Danh từ
✪ tằm hoang
野生蚕的统称
✪ con tằm (côn trùng, hình dạng giống như tằm nuôi, lúc nhỏ màu đen, có lông dài, trưởng thành màu nâu đậm, có vằn đen. Sống trên cây dâu, kén có thể ươm tơ.)
昆虫,形状和家蚕相似,幼虫黑色,有长毛,长大后暗褐色,有黑色斑 纹生长在桑树上,茧可以缫丝
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 野蚕
- 他射 野兔
- Cậu ấy bắn thỏ hoang.
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 那 是 野兔 的 穴
- Đó là hang của thỏ rừng.
- 穴居野处
- ăn lông ở lỗ
- 古代人 曾经 穴居野处
- Người cổ đại từng ăn lông ở lỗ.
- 他们 过 着 穴居野处 的 生活
- Họ sống cuộc sống ăn lông ở lỗ.
- 满山遍野
- khắp núi khắp đồng
- 漫山遍野 开着 野花
- Khắp núi toàn là hoa dại.
- 野禽 , 猎鸟 一种 野生 的 猎鸟 , 如 野鸭 、 野鹅 或 鹌鹑
- 野禽 là một loại chim săn hoang dã, như chim vịt hoang, chim ngỗng hoang hoặc chim cút.
- 漫山遍野 的 野花 绽放
- Những bông hoa dại đầy núi đồng nở rộ.
- 田野 遍布 着 庄稼
- Đồng ruộng phủ đầy cây trồng.
- 我们 的 羊群 漫山遍野 , 到处 都 是
- đàn dê của chúng tôi đầy khắp núi đồi, đâu đâu cũng thấy.
- 野兔 生活 在 野外
- Thỏ rừng sống trong hoang dã.
- 在野党
- đảng không nắm quyền
- 野心家
- kẻ dã tâm
- 越野车
- xe việt dã
- 平川 广野
- đồng ruộng bằng phẳng rộng rãi.
- 视野 寥廓
- nhìn bao quát.
- 野外作业
- Bài tập dã ngoại.
- 每个 周末 我 都 去 野游
- Mỗi cuối tuần tôi đều đi dã ngoại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 野蚕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 野蚕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蚕›
野›