Đọc nhanh: 野火春风 (dã hoả xuân phong). Ý nghĩa là: viết tắt cho 野火燒不盡 , 春風吹又 生 | 野火烧不尽 , 春风吹又 生 [ye3 huo3 shao1 bu4 jin4, chun1 Feng1 chui1 you4 sheng1].
Ý nghĩa của 野火春风 khi là Danh từ
✪ viết tắt cho 野火燒不盡 , 春風吹又 生 | 野火烧不尽 , 春风吹又 生 [ye3 huo3 shao1 bu4 jin4, chun1 Feng1 chui1 you4 sheng1]
abbr. for 野火燒不盡,春風吹又生|野火烧不尽,春风吹又生[ye3 huo3 shao1 bu4 jin4 , chun1 feng1 chui1 you4 sheng1]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 野火春风
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 扇阴风 , 点鬼火
- quạt gió tà, đốt lửa quỷ.
- 火苗 在 风中 跳动
- Lửa cháy bập bùng trong gió.
- 春风 骀
- gió xuân rất dễ chịu.
- 风风火火 的 战斗 年代
- những năm tháng chiến đấu sôi động
- 他 风风火火 地 闯 了 进来
- nó hùng hùng hổ hổ xông vào.
- 春风 满脸
- mặt mày hớn hở.
- 春风 送暖
- gió xuân mang hơi ấm đến.
- 兰花 和 报春花 之类 的 野花 越来越少 了
- Các loại hoa dại như lan và hoa báo xuân đang trở nên ngày càng ít đi.
- 春风 荡漾
- gió xuân phơi phới
- 春风 浩荡
- gió xuân lồng lộng.
- 春风和畅
- gió xuân mát mẻ
- 昨天 还是 春雨绵绵 , 今天 已 是 赤日炎炎 似 火烧
- Hôm qua vẫn là mưa xuân nhưng hôm nay trời nắng đỏ như thiêu như đốt
- 冬季 流行 女装 中 , 韩风 的 面包 服 一直 都 是 很 火
- Trong số những trang phục được phái đẹp ưa chuộng trong mùa đông thì áo phao mang phong cách Hàn Quốc luôn được ưa chuộng.
- 经过 春风 , 枯树 开始 回春
- Qua gió xuân, cây khô bắt đầu hồi sinh.
- 惟 三月 春风 暖
- Tháng ba gió xuân ấm áp.
- 春风 披拂
- gió xuân thổi nhè nhẹ.
- 春风 和煦
- gió xuân ấm áp
- 他 驱奔 田野 追 春风
- Anh ấy chạy nhanh trên cánh đồng đuổi gió xuân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 野火春风
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 野火春风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm春›
火›
野›
风›