野火春风 yěhuǒ chūnfēng

Từ hán việt: 【dã hoả xuân phong】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "野火春风" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dã hoả xuân phong). Ý nghĩa là: viết tắt cho | [ye3 huo3 shao1 bu4 jin4, chun1 Feng1 chui1 you4 sheng1].

Xem ý nghĩa và ví dụ của 野火春风 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 野火春风 khi là Danh từ

viết tắt cho 野火燒不盡 , 春風吹又 生 | 野火烧不尽 , 春风吹又 生 [ye3 huo3 shao1 bu4 jin4, chun1 Feng1 chui1 you4 sheng1]

abbr. for 野火燒不盡,春風吹又生|野火烧不尽,春风吹又生[ye3 huo3 shao1 bu4 jin4 , chun1 feng1 chui1 you4 sheng1]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 野火春风

  • - zuò de shì 诺曼底 nuòmàndǐ 风味 fēngwèi de 野鸡 yějī ròu

    - Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc

  • - 心宽体胖 xīnkuāntǐpán de 老板 lǎobǎn 满面春风 mǎnmiànchūnfēng 迎上来 yíngshànglái 大家 dàjiā 进店 jìndiàn 休息 xiūxī

    - Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.

  • - 扇阴风 shànyīnfēng 点鬼火 diǎnguǐhuǒ

    - quạt gió tà, đốt lửa quỷ.

  • - 火苗 huǒmiáo zài 风中 fēngzhōng 跳动 tiàodòng

    - Lửa cháy bập bùng trong gió.

  • - 春风 chūnfēng dài

    - gió xuân rất dễ chịu.

  • - 风风火火 fēngfēnghuǒhuǒ de 战斗 zhàndòu 年代 niándài

    - những năm tháng chiến đấu sôi động

  • - 风风火火 fēngfēnghuǒhuǒ chuǎng le 进来 jìnlái

    - nó hùng hùng hổ hổ xông vào.

  • - 春风 chūnfēng 满脸 mǎnliǎn

    - mặt mày hớn hở.

  • - 春风 chūnfēng 送暖 sòngnuǎn

    - gió xuân mang hơi ấm đến.

  • - 兰花 lánhuā 报春花 bàochūnhuā 之类 zhīlèi de 野花 yěhuā 越来越少 yuèláiyuèshǎo le

    - Các loại hoa dại như lan và hoa báo xuân đang trở nên ngày càng ít đi.

  • - 春风 chūnfēng 荡漾 dàngyàng

    - gió xuân phơi phới

  • - 春风 chūnfēng 浩荡 hàodàng

    - gió xuân lồng lộng.

  • - 春风和畅 chūnfēnghéchàng

    - gió xuân mát mẻ

  • - 昨天 zuótiān 还是 háishì 春雨绵绵 chūnyǔmiánmián 今天 jīntiān shì 赤日炎炎 chìrìyányán shì 火烧 huǒshāo

    - Hôm qua vẫn là mưa xuân nhưng hôm nay trời nắng đỏ như thiêu như đốt

  • - 冬季 dōngjì 流行 liúxíng 女装 nǚzhuāng zhōng 韩风 hánfēng de 面包 miànbāo 一直 yìzhí dōu shì hěn huǒ

    - Trong số những trang phục được phái đẹp ưa chuộng trong mùa đông thì áo phao mang phong cách Hàn Quốc luôn được ưa chuộng.

  • - 经过 jīngguò 春风 chūnfēng 枯树 kūshù 开始 kāishǐ 回春 huíchūn

    - Qua gió xuân, cây khô bắt đầu hồi sinh.

  • - wéi 三月 sānyuè 春风 chūnfēng nuǎn

    - Tháng ba gió xuân ấm áp.

  • - 春风 chūnfēng 披拂 pīfú

    - gió xuân thổi nhè nhẹ.

  • - 春风 chūnfēng 和煦 héxù

    - gió xuân ấm áp

  • - 驱奔 qūbēn 田野 tiányě zhuī 春风 chūnfēng

    - Anh ấy chạy nhanh trên cánh đồng đuổi gió xuân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 野火春风

Hình ảnh minh họa cho từ 野火春风

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 野火春风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Chūn , Chǔn
    • Âm hán việt: Xuân
    • Nét bút:一一一ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QKA (手大日)
    • Bảng mã:U+6625
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+0 nét)
    • Pinyin: Huō , Huǒ
    • Âm hán việt: Hoả
    • Nét bút:丶ノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:F (火)
    • Bảng mã:U+706B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lý 里 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨フ一一丨一一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WGNIN (田土弓戈弓)
    • Bảng mã:U+91CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao