Đọc nhanh: 重演 (trọng diễn). Ý nghĩa là: tái diễn; lại xảy ra; tái hiện; trở đi trở lại; tái phát; trở lại; xem lại; chiếu lại. Ví dụ : - 历史的悲剧不许重演。 không được để tấn bi kịch lịch sử tái diễn.
Ý nghĩa của 重演 khi là Động từ
✪ tái diễn; lại xảy ra; tái hiện; trở đi trở lại; tái phát; trở lại; xem lại; chiếu lại
重新演出,比喻相同的事情再一次出现
- 历史 的 悲剧 不许 重演
- không được để tấn bi kịch lịch sử tái diễn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重演
- 你演 达德利 · 摩尔 科可真 像 英国 男演员
- Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore
- 这 是 我 在 阿波罗 剧院 的 表演 时间
- Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 重型 坦克
- xe tăng hạng nặng; xe tăng cỡ lớn.
- 国际 合作 至关重要
- Hợp tác quốc tế rất quan trọng.
- 这个 数码 很 重要
- Chữ số này rất quan trọng.
- 代码 重构
- Tái cấu trúc mã nguồn.
- 另外 一个 夏洛克 的 扮演者
- Hóa ra là Shylock kia
- 故技重演
- giở lại mánh cũ; diễn lại trò cũ
- 惯技 重演
- giở lại trò cũ; tái diễn trò cũ.
- 我会 请 一个 四重奏 或者 独奏 为 我们 演出
- Tôi sẽ thuê một nhóm tứ tấu hoặc một nghệ sĩ độc tấu
- 教育 扮演着 重要 角色
- Giáo dục đóng vai trò quan trọng.
- 知识分子 在 民主革命 中 扮演 了 重要 角色
- phần tử tri thức đóng vai trò quan trọng trong cuộc cách mạng dân chủ
- 那位 新近 走红 的 男演员 在 这部 新 影片 中 扮演 重要 角色
- Ngôi nam diễn viên mới nổi gần đây đóng vai trò quan trọng trong bộ phim mới này.
- 历史 的 悲剧 不许 重演
- không được để tấn bi kịch lịch sử tái diễn.
- 导演 要求 重新 换 一下 背景
- Đạo diễn yêu cầu thay lại phông nền.
- 演讲 的 第一 部分 尤其 重要
- Phần đầu bài thuyết trình đặc biệt quan trọng.
- 特写 一种 简要 但 有 戏剧性 的 重要 演员 的 出场 , 如 动作 画面 的 单一 场景
- Chụp cận cảnh một cảnh quan trọng của một diễn viên quan trọng, ngắn gọn nhưng mang tính kịch tính, như một cảnh động tác duy nhất.
- 该 音箱 能 重现 演唱会 现场 的 生动 的 声音
- Loa này có thể tạo nên âm thanh sống động của một buổi hòa nhạc.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 重演
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重演 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm演›
重›