Đọc nhanh: 重活儿 (trọng hoạt nhi). Ý nghĩa là: biến thể erhua của 重活, việc nặng. Ví dụ : - 重活儿他干不了, 做点零活儿还行。 việc nặng anh ấy làm không nổi, làm việc vặt này thì được.
Ý nghĩa của 重活儿 khi là Danh từ
✪ biến thể erhua của 重活
erhua variant of 重活 [zhòng huó]
- 重活儿 他 干不了 , 做点 零活儿 还 行
- việc nặng anh ấy làm không nổi, làm việc vặt này thì được.
✪ việc nặng
指费力气的体力劳动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重活儿
- 儿女情长 ( 多指 过分 看重 爱情 )
- tình yêu nam nữ đằm thắm.
- 小孩儿 爱 活动 , 一天到晚 老 踢蹬
- trẻ con thích vận động, từ sáng đến tối đá đạp lung tung.
- 生活 充满 了 重重的 困难
- Đời sống đầy rẫy những khó khăn.
- 安排 好 生活 要 预先 有个 算计 儿
- sắp xếp tốt cuộc sống, cần phải có kế hoạch trước.
- 跟班 干活儿
- cùng làm việc
- 要 保质保量 地 按时 交 活儿 , 不能 打折扣
- cần phải đảm bảo chất lượng và giao hàng đúng hạn, không thể sai hẹn.
- 船家 生活 乐陶陶 , 赶潮 撒网 月儿 高
- nhà chài cuộc sống thật vui sao, giỡn triều tung lưới bóng nguyệt cao.
- 现在 说 的 是 生活 中 正儿八经 的 事
- Đây là một tình huống thực tế ở đây.
- 拆 拆 洗洗 、 缝缝连连 的 活儿 , 她 都 很 内行
- việc may vá, giặt giũ chị ấy rất thạo.
- 要说 干活儿 , 他 可 真是 一把手
- bàn về làm việc thì anh ấy quả là một tay cừ.
- 这 人 真是 把 硬手 儿 , 干活 又 快 又 细致
- người này rất có năng lực, làm việc vừa nhanh vừa tỉ mỉ.
- 我 的 活儿 全 白干 了
- Tất cả việc tôi làm đều tốn công vô ích rồi.
- 过去 的 辛苦 全算 白饶 , 得 打 头儿 重 来
- gian khổ vừa rồi coi như toi công, phải làm lại từ đầu.
- 绰 起 活儿 就 干
- vớ được việc là làm.
- 他 正在 干活儿
- Anh ấy đang làm việc.
- 他 干活儿 很 麻利
- anh ấy làm việc rất tháo vát.
- 留著 点儿 劲儿 , 你 一会儿 还 得 干重 活儿 呢
- Hãy giữ lại một chút sức lực, sau đó bạn sẽ phải làm công việc nặng nề.
- 重活儿 他 干不了 , 做点 零活儿 还 行
- việc nặng anh ấy làm không nổi, làm việc vặt này thì được.
- 他 干起 活儿 来 , 从 最 粗重 的 到 最 琐碎 的 , 一向 都 是 抢先 去 做
- anh ta làm việc, từ chuyện nặng nhọc cho đến chuyện cỏn con, luôn luôn hơn hẳn người khác.
- 活儿 重 , 两个 人顶 不 下来
- Công việc quá nặng, hai người không kham nổi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 重活儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重活儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
活›
重›