Đọc nhanh: 重任 (trọng nhậm). Ý nghĩa là: trọng trách; trách nhiệm quan trọng; nhiệm vụ quan trọng; trọng nhiệm; đại nhiệm, đại dụng. Ví dụ : - 身负重任 đảm nhiệm trọng trách; thân mang trọng trách. - 委以重任 giao phó trọng trách; giao phó nhiệm vụ lớn
Ý nghĩa của 重任 khi là Danh từ
✪ trọng trách; trách nhiệm quan trọng; nhiệm vụ quan trọng; trọng nhiệm; đại nhiệm
重大的责任;重要的任务
- 身负重任
- đảm nhiệm trọng trách; thân mang trọng trách
- 委以重任
- giao phó trọng trách; giao phó nhiệm vụ lớn
✪ đại dụng
(把某人) 放在重要工作岗位上
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重任
- 他 肩负重任
- Anh ấy gánh vác trách nhiệm nặng nề.
- 他 肩负着 养家 的 重大责任
- Anh ấy có trách nhiệm to lớn gánh vác nuôi nấng gia đình mình.
- 他 现在 身荷 重任
- Hiện tại anh ấy đang gánh vác trọng trách lớn.
- 他 荷 天下 之 重任
- Ông ấy gánh vác trọng trách đất nước.
- 管理人员 的 责任 很 重要
- Trách nhiệm của người quản lý rất quan trọng.
- 保驾 任务 非常 重要
- Nhiệm vụ hộ giá rất quan trọng.
- 委任状 很 重要
- Giấy bổ nhiệm rất quan trọng.
- 担负 重任
- Gánh vác trọng trách
- 身负重任
- đảm nhiệm trọng trách; thân mang trọng trách
- 委以重任
- giao phó trọng trách; giao phó nhiệm vụ lớn
- 自 分 不足以 当 重任
- tự thấy không đủ sức nhận trọng trách.
- 这份 任重务 艰辛 苦
- Nhiệm vụ này nặng nề và gian khổ.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 这是 本月 最 重要 的 任务
- Đây là nhiệm vụ quan trọng nhất của tháng này.
- 双重 任务
- nhận lãnh hai nhiệm vụ.
- 这个 任务 虽然 重要 , 但 很 轻松
- Nhiệm vụ này tuy quan trọng nhưng rất nhẹ nhàng.
- 曷 人 可 担此重任 ?
- Ai có thể gánh vác nhiệm vụ này?
- 他 全力以赴 地去 完成 最 重要 的 任务
- Anh ấy nỗ lực hết mình để hoàn thành những nhiệm vụ quan trọng nhất. .
- 任务 不谓 不重
- nhiệm vụ không thể nói là không nặng nề
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 重任
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重任 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm任›
重›