Đọc nhanh: 荒淫无度 (hoang dâm vô độ). Ý nghĩa là: hoang dâm vô độ.
Ý nghĩa của 荒淫无度 khi là Thành ngữ
✪ hoang dâm vô độ
谓放荡淫乱,毫无节制
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荒淫无度
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 贪求 无度
- lòng tham vô đáy.
- 他 极度 无奈 地 叹气
- Anh ấy thở dài đầy bất lực.
- 他们 对 安全 问题 采取 无所谓 的 态度
- Họ có thái độ thờ ơ đối với các vấn đề an ninh.
- 挥霍无度
- vung phí không chừng mực;ăn tiêu phè phỡn.
- 荒唐无稽
- vô cùng hoang đường
- 荒诞无稽
- hoang đường vô lí.
- 荒淫无耻
- hoang dâm vô sỉ
- 荒诞无稽
- hoang đường vô lý
- 荒地 无人 耕种
- Đất hoang không ai canh tác.
- 他 的 行为 荒淫
- Hành vi của anh ta phóng đãng.
- 渺无人烟 的 荒漠
- sa mạc hoang vắng
- 他 的 生活 方式 荒淫
- Cách sống của anh ta phóng đãng.
- 他 想 招 度荒 不 放弃
- Anh ấy tìm cách vượt qua nạn đói không bỏ cuộc.
- 一家人 就 靠 吃 树皮 草根 度过 了 饥荒
- Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.
- 贪贿无艺 ( 艺 : 限度 )
- hối lộ không mức độ.
- 这个 想法 毫无道理 , 实在 荒唐
- cách nghĩ này không hợp chút nào, vô cùng hoang đường.
- 态度 高慢 , 目中无人
- thái độ ngạo mạn, không coi ai ra gì.
- 他们 齐心协力 来 度荒
- Họ cùng nhau hợp lực vượt qua nạn đói.
- 资本主义 制度 本身 带来 的 经济危机 是 无法 解脱 的
- bản thân chế độ tư bản chủ nghĩa đã mang đến những nguy cơ không lối thoát cho nền kinh tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 荒淫无度
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 荒淫无度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm度›
无›
淫›
荒›
hoang dâm vô sỉ
xa hoa truỵ lạc; ăn chơi trác táng; cảnh truy hoan hưởng lạc, tiệc rượu phòng hoa; ăn chơi đàng điếm; đèn màu rực rỡ về đêm
ham mê cuộc sống xa hoa (thành ngữ); cực kỳ xa hoa
bạo ngược vô đạo; bạo tàn độc ác
sống mơ mơ màng màng; mơ mơ màng màng như người say rượu (sống hoàn toàn có mục đích)tuý sinh mộng tử
vô cùng xa xỉ; xa xỉ cực độ; ném tiền qua cửa sổ
hồ rượu, rừng thịt (thành ngữ); đồi truỵgiải trí xa hoa
cặp đôi ngoại tình