Từ hán việt: 【bỉ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bỉ). Ý nghĩa là: thô tục; thấp hèn; thô lỗ, ngu; bỉ; hèn (lời khiêm tốn, tự gọi mình), xem nhẹ; coi thường; khinh rẻ. Ví dụ : - 。 Lời nói của anh ấy rất thô tục.. - 。 Hành vi của họ rất thô lỗ.. - 。 Bỉ nhân ngu dốt, xin được chỉ dạy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

thô tục; thấp hèn; thô lỗ

(言行)粗俗;(品格)低下

Ví dụ:
  • - de 言语 yányǔ 非常 fēicháng 鄙俗 bǐsú

    - Lời nói của anh ấy rất thô tục.

  • - 他们 tāmen de 举止 jǔzhǐ 非常 fēicháng 鄙陋 bǐlòu

    - Hành vi của họ rất thô lỗ.

ngu; bỉ; hèn (lời khiêm tốn, tự gọi mình)

谦辞,用于自称

Ví dụ:
  • - 鄙人 bǐrén 无知 wúzhī 求教 qiújiào 一二 yīèr

    - Bỉ nhân ngu dốt, xin được chỉ dạy.

  • - 鄙人 bǐrén 冒昧 màomèi 不胜 bùshèng 惶恐 huángkǒng

    - Bỉ nhân mạo muội, vô cùng lo sợ.

Ý nghĩa của khi là Động từ

xem nhẹ; coi thường; khinh rẻ

轻视;看不起

Ví dụ:
  • - 不要 búyào 鄙视 bǐshì 任何人 rènhérén

    - Đừng khinh thường bất kỳ ai.

  • - 从不 cóngbù 鄙视 bǐshì 别人 biérén

    - Anh ấy không bao giờ khinh thường người khác.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cõi; nơi biên giới; nơi biên thùy

古代称边远的地方

Ví dụ:
  • - zhù zài biān 地区 dìqū

    - Anh ấy sống ở vùng biên giới xa xôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 辞义 cíyì 芜鄙 wúbǐ

    - văn chương rối rắm nông cạn.

  • - 鄙人 bǐrén 冒昧 màomèi 不胜 bùshèng 惶恐 huángkǒng

    - Bỉ nhân mạo muội, vô cùng lo sợ.

  • - 言语 yányǔ 粗鄙 cūbǐ

    - lời lẽ thô bỉ.

  • - 这个 zhègè 坏主意 huàizhǔyi tài 卑鄙 bēibǐ le

    - Ý nghĩ xấu này thật quá đê tiện.

  • - 卑鄙无耻 bēibǐwúchǐ

    - bỉ ổi vô liêm sỉ .

  • - 卑鄙龌龊 bēibǐwòchuò

    - đê tiện bẩn thỉu

  • - 卑鄙龌龊 bēibǐwòchuò

    - bỉ ổi; bẩn thỉu

  • - 真的 zhēnde hěn 卑鄙 bēibǐ

    - Anh ấy thật sự rất đê tiện.

  • - de 行为 xíngwéi 非常 fēicháng 卑鄙 bēibǐ

    - Hành vi của anh ta rất bỉ ổi.

  • - de 行为 xíngwéi tài 卑鄙 bēibǐ le

    - Hành vi của anh ta quá đáng hèn hạ.

  • - de 言行 yánxíng dōu hěn 卑鄙 bēibǐ

    - Lời nói và hành động của anh ta đều hèn hạ.

  • - 总是 zǒngshì yòng 卑鄙 bēibǐ de 手段 shǒuduàn

    - Anh ta luôn dùng thủ đoạn hèn hạ.

  • - yòng 卑鄙 bēibǐ de 手段 shǒuduàn 取胜 qǔshèng

    - Cô ấy dùng thủ đoạn hèn hạ để chiến thắng.

  • - zuò le 很多 hěnduō 卑鄙 bēibǐ de shì

    - Anh ta đã làm nhiều việc đáng khinh bỉ.

  • - de 卑鄙 bēibǐ 手段 shǒuduàn 无人 wúrén 可比 kěbǐ

    - Thủ đoạn hèn hạ của anh ấy không ai sánh bằng.

  • - 鄙陋 bǐlòu 无知 wúzhī

    - bỉ lậu vô tri; quê mùa dốt nát

  • - 从不 cóngbù 鄙视 bǐshì 别人 biérén

    - Anh ấy không bao giờ khinh thường người khác.

  • - zhù zài biān 地区 dìqū

    - Anh ấy sống ở vùng biên giới xa xôi.

  • - 不要 búyào 鄙视 bǐshì 任何人 rènhérén

    - Đừng khinh thường bất kỳ ai.

  • - 承担责任 chéngdānzérèn 鄙视 bǐshì

    - Anh ta từ chối chịu trách nhiệm, tôi khinh thường anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鄙

Hình ảnh minh họa cho từ 鄙

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鄙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bỉ
    • Nét bút:丨フ一一丨丨フ丨フ一一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RWNL (口田弓中)
    • Bảng mã:U+9119
    • Tần suất sử dụng:Cao