端盖 duān gài

Từ hán việt: 【đoan cái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "端盖" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đoan cái). Ý nghĩa là: Màng; khung chặn. Ví dụ : - 。 Các nắp chắn được nối liền mới các màng chặn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 端盖 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 端盖 khi là Danh từ

Màng; khung chặn

Ví dụ:
  • - měi 一端 yīduān miàn 接合 jiēhé yǒu 端盖 duāngài

    - Các nắp chắn được nối liền mới các màng chặn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 端盖

  • - 比尔 bǐěr · 盖兹加 gàizījiā 尼古拉 nígǔlā · 特斯拉 tèsīlā de 发型 fàxíng

    - Bill Gates gặp Nikola Tesla thì sao?

  • - 信件 xìnjiàn gài zhe 邮戳 yóuchuō 码数 mǎshù

    - Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.

  • - gài 图章 túzhāng

    - đóng dấu

  • - 不过 bùguò shì zài 欲盖弥彰 yùgàimízhāng

    - Anh ấy giấu đầu hở đuôi.

  • - 可以 kěyǐ de 喜怒哀乐 xǐnùāiyuè 诉诸 sùzhū 笔端 bǐduān

    - Tôi có thể tham khảo những cảm xúc và nỗi buồn của mình.

  • - 那首歌 nàshǒugē 真盖 zhēngài

    - Bài hát kia hay thật đó.

  • - 屈平 qūpíng 之作 zhīzuò 离骚 lísāo 》 , gài 自怨 zìyuàn shēng

    - tác phẩm "Li Tao" của Khuất Bình, đã nói rõ nguyên nhân sự oán trách cuộc sống của ông.

  • - 尘埃 chénāi 覆盖 fùgài le 桌面 zhuōmiàn

    - Bụi phủ kín mặt bàn.

  • - zài 埃菲尔铁塔 āifēiěrtiětǎ 顶端 dǐngduān 一定 yídìng hěn měi

    - Bạn sẽ trông thật tuyệt khi ở trên đỉnh tháp Eiffel

  • - 边界争端 biānjièzhēngduān

    - tranh chấp biên giới

  • - 跌倒 diēdǎo shí 擦破 cāpò le 膝盖 xīgài

    - Anh ấy bị xước đầu gối khi ngã.

  • - 这儿 zhèér yǒu 一个 yígè 乌龟 wūguī 盖儿 gàier

    - Ở đây có một cái mai rùa.

  • - 捂紧 wǔjǐn 这个 zhègè 盖子 gàizi

    - Đậy nắp này thật chặt.

  • - 滋生事端 zīshēngshìduān

    - gây chuyện

  • - yào 帽子 màozi dài 端正 duānzhèng

    - Bạn phải đội mũ ngay ngắn.

  • - zhào 防护罩 fánghùzhào 用于 yòngyú liǎn huò tóu de 保护性 bǎohùxìng 覆盖物 fùgàiwù

    - Áo khoác, vật liệu che phủ bảo vệ được sử dụng để bảo vệ khuôn mặt hoặc đầu.

  • - 莫测 mòcè 端倪 duānní

    - không lường được đầu mối

  • - 神情 shénqíng 端庄 duānzhuāng

    - dáng vẻ đoan trang

  • - měi 一端 yīduān miàn 接合 jiēhé yǒu 端盖 duāngài

    - Các nắp chắn được nối liền mới các màng chặn.

  • - 无端 wúduān 攻击 gōngjī

    - Cô ấy vô cớ công kích tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 端盖

Hình ảnh minh họa cho từ 端盖

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 端盖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+6 nét)
    • Pinyin: Gài , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cái
    • Nét bút:丶ノ一一丨一丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TGBT (廿土月廿)
    • Bảng mã:U+76D6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Lập 立 (+9 nét)
    • Pinyin: Duān
    • Âm hán việt: Đoan
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ丨一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTUMB (卜廿山一月)
    • Bảng mã:U+7AEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao