Đọc nhanh: 那时候 (na thì hậu). Ý nghĩa là: tại thời điểm đó, bấy giờ, khi ấy. Ví dụ : - 那时候我不喜欢啤酒。 Lúc đó tôi không thích bia.
Ý nghĩa của 那时候 khi là Phó từ
✪ tại thời điểm đó
at that time
- 那 时候 我 不 喜欢 啤酒
- Lúc đó tôi không thích bia.
✪ bấy giờ
(用在'打、从、由、'后面)
✪ khi ấy
指过去发生某件事情的时候
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 那时候
- 其实 那 时候 我 喜欢 你
- Thực ra lúc đó tớ thích cậu.
- 小时候 我 憧憬 那 毫无 瑕疵 的 恋情
- Lúc nhỏ, tôi hay mơ mộng về một tình cảm không có thiếu sót gì.
- 那 时候 的 我 最 爱 吃 花花绿绿 的 棒棒糖
- Lúc đó tôi thích nhất là ăn những cây kẹo mút màu sắc sặc sỡ.
- 但 我 那 时候 对 玉米 糖浆 很 上瘾
- Nhưng tôi đã nghiện kẹo ngô ở tuổi đó.
- 我 随时 在 那里 恭候 您
- Tôi lúc nào cũng đợi ngài ở đó.
- 就是 那个 时候 老妈 和 我 搬 到 了 康涅狄格州
- Đó là khi tôi và mẹ chuyển đến Connecticut.
- 那 好像 是 战争 的 时候
- Đó hình như là lúc chiến tranh.
- 那 时候 我 不 喜欢 啤酒
- Lúc đó tôi không thích bia.
- 当 那位 英俊 的 电影明星 吻 她 的 时候 , 她 欣喜若狂
- Khi ngôi sao điện ảnh đẹp trai hôn cô ấy, cô ấy rất vui mừng.
- 那 时候 有 洗衣机 就算 是 奢侈 了
- Vào thời điểm đó, có máy giặt được coi là một điều xa xỉ rồi.
- 那 是 古时候 的 都
- Đó là đô thời xưa.
- 那 时候 她 很 爱 我
- Lúc đó cô ấy rất yêu tớ.
- 他 在 幼儿园 住 了 几天 就 不 像 刚来 的 时候 那么 蔫 了
- Nó đi mẫu giáo được vài hôm không còn ỉu xìu như lúc mới tới nữa.
- 他 急忙 赶到 那 所 房子 , 当 他 发现 房子 是 空 的 时候 , 他 感到 失望
- Anh ta vội vàng lao tới căn phòng đó, thấy trong nhà không có người thì thất vọng
- 什么 时候 我 也 会 开 飞机 , 那才 带劲 呢
- khi nào tôi biết lái máy bay thì lúc đó mới thích!
- 他 小时候 在 农村 过得 很 愉快 他 很 留恋 那段 时光
- hồi nhỏ anh đã có khoảng thời gian tuyệt vời ở vùng nông thôn, anh rất lưu luyến khoảng thời gian đó.
- 我 说 我 租 那栋 房子 的 时候 撞球 桌 就 在 里面 了
- Tôi nói với anh ấy bàn bi-a ở đó khi tôi lần đầu tiên thuê chỗ ở chung.
- 我常回 想起 那段 时候
- Tôi nghĩ về khoảng thời gian đó.
- 你 那 时候 在 干什么 ?
- Lúc đó cậu đang làm gì vậy?
- 我 到 那儿 的 时候 , 不巧 他 刚 走
- Khi tớ tối đó thì thật không may là anh ấy vừa rời đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 那时候
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 那时候 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm候›
时›
那›