那位先生是谁 Nà wèi xiānshēng shì shéi

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "那位先生是谁" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Ý nghĩa
Ví dụ

Từ 那位先生是谁 có ý nghĩa là:

quý ông đó là ai

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 那位先生是谁

  • - shì ǎi 先生 xiānsheng ma

    - Đó là ông Ái phải không?

  • - 先生 xiānsheng shì 一位 yīwèi 老师 lǎoshī

    - Ông Lữ là một giáo viên.

  • - 先生 xiānsheng shì 一位 yīwèi 老师 lǎoshī

    - Ông Kỷ là một giáo viên.

  • - shì gǒu 先生 xiānsheng

    - Đó là Cẩu tiên sinh.

  • - shì yáng 先生 xiānsheng

    - Đó là ông Dương.

  • - 这位 zhèwèi shì bāo 先生 xiānsheng

    - Vị này là ông Bao.

  • - 我常想 wǒchángxiǎng shì shuí 首先 shǒuxiān dào chū le 简单 jiǎndān què yòu 深奥 shēnào de 真理 zhēnlǐ

    - Tôi thường tự hỏi ai là người đầu tiên nói ra sự thật đơn giản nhưng sâu sắc.

  • - ào 先生 xiānsheng shì 一位 yīwèi 商人 shāngrén

    - Ông Áo là một doanh nhân.

  • - 这是 zhèshì 一位 yīwèi 教书先生 jiāoshūxiānsheng

    - Đây này là một nhà giáo.

  • - 那位 nàwèi shì 饶先生 ráoxiānsheng

    - Vị này là ngài Nhiêu.

  • - jiā 先生 xiānsheng shì 一位 yīwèi 医生 yīshēng

    - Ông Gia là một bác sĩ.

  • - héng 先生 xiānsheng shì 一位 yīwèi 医生 yīshēng

    - Ông Hoành là một bác sĩ.

  • - màn 先生 xiānsheng shì 一位 yīwèi 医生 yīshēng

    - Ông Mạn là một bác sĩ.

  • - yīng 先生 xiānsheng shì 一位 yīwèi 医生 yīshēng

    - Ông Ưng là một bác sĩ.

  • - 这位 zhèwèi 是席 shìxí 先生 xiānsheng

    - Vị này là ông Tịch.

  • - shì 先生 xiānsheng

    - Kia là ông Dã.

  • - 那边 nàbiān shì shǎng 先生 xiānsheng

    - Bên đó là ông Thưởng.

  • - 那边 nàbiān de rén shì guò 先生 xiānsheng

    - Người bên đó là ông Qua.

  • - 那位 nàwèi shì yǐn 先生 xiānsheng

    - Người đó là ông Doãn.

  • - 这位 zhèwèi 先生 xiānsheng shì shuí

    - Quý ông này là ai?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 那位先生是谁

Hình ảnh minh họa cho từ 那位先生是谁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 那位先生是谁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:ノ丨丶一丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYT (人卜廿)
    • Bảng mã:U+4F4D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiān
    • Âm hán việt: Tiên , Tiến
    • Nét bút:ノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGHU (竹土竹山)
    • Bảng mã:U+5148
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMYO (日一卜人)
    • Bảng mã:U+662F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Shéi , Shuí
    • Âm hán việt: Thuỳ
    • Nét bút:丶フノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVOG (戈女人土)
    • Bảng mã:U+8C01
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+4 nét)
    • Pinyin: Nā , Nǎ , Nà , Né , Něi , Nèi , Nuó , Nuò
    • Âm hán việt: Na , , Nả
    • Nét bút:フ一一ノフ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SQNL (尸手弓中)
    • Bảng mã:U+90A3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao