Đọc nhanh: 名垂千古 (danh thuỳ thiên cổ). Ý nghĩa là: tiếng truyền muôn thuở.
Ý nghĩa của 名垂千古 khi là Thành ngữ
✪ tiếng truyền muôn thuở
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名垂千古
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 巴黎 有 很多 博物馆 和 名胜古迹
- Paris có nhiều bảo tàng và địa điểm danh lam thắng cảnh.
- 这座 古塔 建成 一千多年 了
- Ngọn tháp cổ đã tồn tại hơn ngàn năm.
- 彪炳千古
- rạng danh thiên cổ; sáng ngời muôn thuở
- 千古绝唱
- thiên cổ tuyệt xướng (thơ văn hay có một không hai).
- 名垂 千古
- lưu danh muôn thuở.
- 令狐 是 古 地名
- Linh Hồ là địa danh cổ.
- 蒲洲 之 名传千古
- Tên Bồ Châu lưu truyền qua nghìn năm.
- 一失足成千古恨
- Một lần lỡ bước ôm hận ngàn thu.
- 李白 绝句 流传千古
- Thơ của Lý Bạch được lưu truyền hàng nghìn năm.
- 名垂史册
- lưu tên sử sách.
- 名古屋 在 東京 和 大阪 之間
- Nagoya nằm giữa Tokyo và Osaka.
- 《 北京 名胜古迹 一览 》
- "sơ lược về danh lam thắng cảnh Bắc Kinh"
- 北方 有 很多 名胜古迹
- Khu vực phía bắc có nhiều danh lam thắng cảnh.
- 北京 有 许多 名胜古迹
- Bắc Kinh có rất nhiều danh lam thắng cảnh.
- 古旧 书画 本身 千态万状
- tranh sách cũ vốn dĩ đã có rất nhiều loại khác nhau
- 她 很 喜欢 游览 名胜古迹
- Cô ấy thích tham quan các danh lam thắng cảnh.
- 我 已经 决定 读书 和 游览 名胜古迹
- tôi đã quyết định đọc sách và tham quan danh lam thắng cảnh.
- 他 到 名古屋 洽談業務
- Anh ấy đi công tác ở Nagoya.
- 汉奸 秦桧 留下 了 千古 的 骂名
- tên hán gian Tần Cối bị nguyền rủa muôn đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 名垂千古
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 名垂千古 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm千›
古›
名›
垂›