Hán tự: 遂
Đọc nhanh: 遂 (toại). Ý nghĩa là: như ý; toại nguyện; hài lòng, thành công; hoàn thành; đạt được, liệt (nửa người). Ví dụ : - 这次考试遂心 Lần thi này như mong muốn.. - 他的愿望遂了。 Ước vọng của anh ấy được như ý rồi.. - 我们遂了新的项目。 Chúng tôi đã hoàn thành hạng mục mới.
Ý nghĩa của 遂 khi là Động từ
✪ như ý; toại nguyện; hài lòng
称心;如愿
- 这次 考试 遂心
- Lần thi này như mong muốn.
- 他 的 愿望 遂 了
- Ước vọng của anh ấy được như ý rồi.
✪ thành công; hoàn thành; đạt được
完成;成功
- 我们 遂 了 新 的 项目
- Chúng tôi đã hoàn thành hạng mục mới.
- 今天 他 遂 了 任务
- Hôm nay anh ấy đã hoàn thành nhiệm vụ.
✪ liệt (nửa người)
身体一侧发生瘫痪
- 那场 重病 让 他 半身不遂
- Căn bệnh nặng đó khiến anh ấy bị liệt nửa người.
- 爷爷 因 中风 导致 半身不遂
- Ông tôi bị liệt nửa người do đột quỵ.
Ý nghĩa của 遂 khi là Phó từ
✪ liền; vì vậy; vì thế; thế là; sau đó
于是;就
- 下雨 了 , 遂 决定 不 出门
- Mưa rồi, thế là quyết định không ra ngoài.
- 他 饿 了 , 遂 去 买 吃 的
- Anh ấy đói rồi, thế là đi mua đồ ăn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遂
- 他 饿 了 , 遂 去 买 吃 的
- Anh ấy đói rồi, thế là đi mua đồ ăn.
- 项目 因故 而 其事 遂 寝
- Dự án vì lý do nào đó mà bị đình chỉ.
- 按照 猶太 的 法律 , 滿 了 八天 , 孩子 應受 割損 , 遂給 他 起名
- Theo luật của người Do Thái, bé trai sau khi đủ 8 ngày tuổi, nghĩa là đến lúc phải làm lễ cắt bì, sau đó người ta đặt tên cho em.
- 这次 考试 遂心
- Lần thi này như mong muốn.
- 赍志而没 ( 志 未遂 而 死去 )
- chí chưa thành mà đã qua đời; chí chưa toại nguyện mà đã ra đi.
- 半身不遂
- bán thân bất toại; liệt nửa người
- 那场 重病 让 他 半身不遂
- Căn bệnh nặng đó khiến anh ấy bị liệt nửa người.
- 爷爷 因 中风 导致 半身不遂
- Ông tôi bị liệt nửa người do đột quỵ.
- 谋事 不遂
- mưu sự bất toại; chuyện không được như ý
- 愿心 未遂
- ước muốn chưa thành
- 稍 有 不遂 , 即大 发脾气
- hơi không vừa ý một tí là nổi giận đùng đùng ngay
- 下雨 了 , 遂 决定 不 出门
- Mưa rồi, thế là quyết định không ra ngoài.
- 他 的 愿望 遂 了
- Ước vọng của anh ấy được như ý rồi.
- 我 希望 一切 遂意
- Tôi hy vọng mọi thứ như ý.
- 结果 让 她 感到 遂心
- Kết quả khiến cô ấy cảm thấy hài lòng.
- 服药 后 腹痛 遂止
- sau khi dùng thuốc, hết đau bụng liền
- 今天 他 遂 了 任务
- Hôm nay anh ấy đã hoàn thành nhiệm vụ.
- 我们 遂 了 新 的 项目
- Chúng tôi đã hoàn thành hạng mục mới.
- 昨天 我们 遂 了 计划
- Hôm qua chúng tôi đã hoàn thành kế hoạch rồi.
- 他 是 即使 天 不遂 人愿 也 会 义无反顾 地 拼 一把 的 人
- Anh ta là người mà dù cho không được như ý nguyện, cũng sẽ không màng khó khăn mà đánh liều một phen.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 遂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm遂›