suí

Từ hán việt: 【toại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (toại). Ý nghĩa là: như ý; toại nguyện; hài lòng, thành công; hoàn thành; đạt được, liệt (nửa người). Ví dụ : - Lần thi này như mong muốn.. - 。 Ước vọng của anh ấy được như ý rồi.. - 。 Chúng tôi đã hoàn thành hạng mục mới.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

như ý; toại nguyện; hài lòng

称心;如愿

Ví dụ:
  • - 这次 zhècì 考试 kǎoshì 遂心 suìxīn

    - Lần thi này như mong muốn.

  • - de 愿望 yuànwàng suì le

    - Ước vọng của anh ấy được như ý rồi.

thành công; hoàn thành; đạt được

完成;成功

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen suì le xīn de 项目 xiàngmù

    - Chúng tôi đã hoàn thành hạng mục mới.

  • - 今天 jīntiān suì le 任务 rènwù

    - Hôm nay anh ấy đã hoàn thành nhiệm vụ.

liệt (nửa người)

身体一侧发生瘫痪

Ví dụ:
  • - 那场 nàchǎng 重病 zhòngbìng ràng 半身不遂 bànshēnbùsuí

    - Căn bệnh nặng đó khiến anh ấy bị liệt nửa người.

  • - 爷爷 yéye yīn 中风 zhòngfēng 导致 dǎozhì 半身不遂 bànshēnbùsuí

    - Ông tôi bị liệt nửa người do đột quỵ.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

liền; vì vậy; vì thế; thế là; sau đó

于是;就

Ví dụ:
  • - 下雨 xiàyǔ le suì 决定 juédìng 出门 chūmén

    - Mưa rồi, thế là quyết định không ra ngoài.

  • - 饿 è le suì mǎi chī de

    - Anh ấy đói rồi, thế là đi mua đồ ăn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 饿 è le suì mǎi chī de

    - Anh ấy đói rồi, thế là đi mua đồ ăn.

  • - 项目 xiàngmù 因故 yīngù ér 其事 qíshì suì qǐn

    - Dự án vì lý do nào đó mà bị đình chỉ.

  • - 按照 ànzhào 猶太 yóutài de 法律 fǎlǜ 滿 mǎn le 八天 bātiān 孩子 háizi 應受 yīngshòu 割損 gēsǔn 遂給 suìgěi 起名 qǐmíng

    - Theo luật của người Do Thái, bé trai sau khi đủ 8 ngày tuổi, nghĩa là đến lúc phải làm lễ cắt bì, sau đó người ta đặt tên cho em.

  • - 这次 zhècì 考试 kǎoshì 遂心 suìxīn

    - Lần thi này như mong muốn.

  • - 赍志而没 jīzhìérmò ( zhì 未遂 wèisuì ér 死去 sǐqù )

    - chí chưa thành mà đã qua đời; chí chưa toại nguyện mà đã ra đi.

  • - 半身不遂 bànshēnbùsuí

    - bán thân bất toại; liệt nửa người

  • - 那场 nàchǎng 重病 zhòngbìng ràng 半身不遂 bànshēnbùsuí

    - Căn bệnh nặng đó khiến anh ấy bị liệt nửa người.

  • - 爷爷 yéye yīn 中风 zhòngfēng 导致 dǎozhì 半身不遂 bànshēnbùsuí

    - Ông tôi bị liệt nửa người do đột quỵ.

  • - 谋事 móushì 不遂 bùsuí

    - mưu sự bất toại; chuyện không được như ý

  • - 愿心 yuànxīn 未遂 wèisuì

    - ước muốn chưa thành

  • - shāo yǒu 不遂 bùsuí 即大 jídà 发脾气 fāpíqi

    - hơi không vừa ý một tí là nổi giận đùng đùng ngay

  • - 下雨 xiàyǔ le suì 决定 juédìng 出门 chūmén

    - Mưa rồi, thế là quyết định không ra ngoài.

  • - de 愿望 yuànwàng suì le

    - Ước vọng của anh ấy được như ý rồi.

  • - 希望 xīwàng 一切 yīqiè 遂意 suìyì

    - Tôi hy vọng mọi thứ như ý.

  • - 结果 jiéguǒ ràng 感到 gǎndào 遂心 suìxīn

    - Kết quả khiến cô ấy cảm thấy hài lòng.

  • - 服药 fúyào hòu 腹痛 fùtòng 遂止 suìzhǐ

    - sau khi dùng thuốc, hết đau bụng liền

  • - 今天 jīntiān suì le 任务 rènwù

    - Hôm nay anh ấy đã hoàn thành nhiệm vụ.

  • - 我们 wǒmen suì le xīn de 项目 xiàngmù

    - Chúng tôi đã hoàn thành hạng mục mới.

  • - 昨天 zuótiān 我们 wǒmen suì le 计划 jìhuà

    - Hôm qua chúng tôi đã hoàn thành kế hoạch rồi.

  • - shì 即使 jíshǐ tiān 不遂 bùsuí 人愿 rényuàn huì 义无反顾 yìwúfǎngù pīn 一把 yībǎ de rén

    - Anh ta là người mà dù cho không được như ý nguyện, cũng sẽ không màng khó khăn mà đánh liều một phen.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 遂

Hình ảnh minh họa cho từ 遂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Suí , Suì
    • Âm hán việt: Toại
    • Nét bút:丶ノ一ノフノノノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTPO (卜廿心人)
    • Bảng mã:U+9042
    • Tần suất sử dụng:Cao