Đọc nhanh: 四通八达 (tứ thông bát đạt). Ý nghĩa là: Mở rộng theo mọi hướng. Ví dụ : - 各路公交车四通八达交通极为便利。 Tất cả các xe buýt công cộng đều mở rộng theo mọi hướng và giao thông đi lại vô cùng thuận tiện.
Ý nghĩa của 四通八达 khi là Thành ngữ
✪ Mở rộng theo mọi hướng
四通八达,汉语成语,拼音是sì tōng bā dá,意思是四面八方都有路可通,形容交通极便利,也形容通向各方。出自《子华子·晏子问党》。
- 各路 公交车 四通八达 交通 极为 便利
- Tất cả các xe buýt công cộng đều mở rộng theo mọi hướng và giao thông đi lại vô cùng thuận tiện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四通八达
- 正方形 有 四个 角儿 立方体 有 八个 角儿
- Hình vuông có bốn góc; hình lập phương có tám góc.
- 通宵达旦
- thâu đêm suốt sáng
- 通达人情
- hiểu rõ tình người
- 通人达 人
- nhà thông thái.
- 四通八达
- thông suốt bốn ngã.
- 见解 通达
- kiến giải thông suốt
- 四肢发达
- tư chi phát triển
- 电力网 四通八达 , 排灌站 星罗棋布
- lưới điện ngang dọc khắp nơi, trạm tưới tiêu chi chít dày đặc.
- 微波 技术 用于 通讯 和 雷达
- Sóng vi ba được sử dụng trong liên lạc và radar.
- 四平八稳
- bốn bề yên ổn.
- 四面八方
- bốn bề tám phía; bốn phương tám hướng; khắp nơi.
- 四面八方
- bốn phương tám hướng; xung quanh.
- 四时八节
- quanh năm suốt tháng.
- 四面八方
- bốn phương tám hướng.
- 我们 坐车到 八达岭 , 从 八达岭 登上 长城
- Chúng tôi ngồi xe đến Bát Đạt Lĩnh và từ Bát Đạt Lĩnh leo đến Trường Thành.
- 八 除以 二 等于 四
- Tám chia hai bằng bốn.
- 八仙过海各显神通
- ai nấy đua nhau trổ tài.
- 泳池 宽达八码 之 多
- Hồ bơi rộng tới tám mã.
- 各路 公交车 四通八达 交通 极为 便利
- Tất cả các xe buýt công cộng đều mở rộng theo mọi hướng và giao thông đi lại vô cùng thuận tiện.
- 岂知 四水 交流 则 有 脉 , 八风 不动 则 有 气
- Há không biết bốn dòng nước thông nhau ắt có mạch, tám ngọn gió thổi không động hẳn có khí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 四通八达
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 四通八达 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm八›
四›
达›
通›