Đọc nhanh: 通病 (thông bệnh). Ý nghĩa là: khuyết điểm chung; tật chung; tệ chung, thông bệnh. Ví dụ : - 娇气可以说是独生子女的通病。 yếu đuối có thể nói là bệnh chung của con một.
Ý nghĩa của 通病 khi là Danh từ
✪ khuyết điểm chung; tật chung; tệ chung
一般都有的缺点
- 娇气 可以 说 是 独生子女 的 通病
- yếu đuối có thể nói là bệnh chung của con một.
✪ thông bệnh
一般人所共有的弊病
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通病
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 快 给 病人 注射
- Nhanh chóng tiêm cho bệnh nhân.
- 马歇尔 请 病假 了
- Marshall bị ốm.
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 哥哥 悄悄地 走进 病房
- Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.
- 西 尼罗河 病毒 案
- Vụ án Spence West Nile.
- 疏通 河道
- đường sông thông thoáng; nạo vét đường sông.
- 他 的 妹妹 有 哮喘病
- Em gái bị hen suyễn.
- 燥能 引起 疾病
- Khô có thể gây bệnh.
- 小心 别 被 传上 疾病
- Cẩn thận kẻo bị lây bệnh.
- 奶奶 的 病情 日益 好转
- Bệnh tình của bà ngày càng tốt lên.
- 交通阻塞
- ùn tắc giao thông
- 艾滋病 可以 通过 血液 传播
- AIDS có thể lây qua đường máu
- 娇气 可以 说 是 独生子女 的 通病
- yếu đuối có thể nói là bệnh chung của con một.
- 这 三篇 习作 有 一个 共通 的 毛病
- ba bài tập làm văn này có cùng một khuyết điểm.
- 这个 问题 是 一个 通病
- Vấn đề này là một bệnh phổ biến.
- 贪婪 是 个 通病
- Tham vọng là một bệnh chung.
- 这些 问题 是 通病
- Các vấn đề là băn khoăn chung.
- 她 病 了 , 家人 心疼 不已
- Cô ấy bệnh, gia đình xót xa không ngớt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 通病
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 通病 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm病›
通›