Đọc nhanh: 逃逸 (đào dật). Ý nghĩa là: chạy trốn; lẫn trốn; bỏ trốn; lẩn trốn. Ví dụ : - 蕾哈娜被男友打[肇事]但还是没逃逸 Rihanna trúng đạn mà vẫn không chịu chạy.
Ý nghĩa của 逃逸 khi là Động từ
✪ chạy trốn; lẫn trốn; bỏ trốn; lẩn trốn
逃跑
- 蕾 哈娜 被 男友 打 肇事 但 还是 没 逃逸
- Rihanna trúng đạn mà vẫn không chịu chạy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逃逸
- 道格拉斯 在 逃跑
- Douglas đang đi!
- 逃匿 山林
- trốn vào rừng núi.
- 士兵 们 执 了 几名 逃兵
- Những người lính đã bắt giữ vài kẻ đào ngũ.
- 仓皇 逃命
- vội vàng thoát thân
- 戴安娜 怎么 逃走 的
- Vậy làm cách nào để Diana thoát được?
- 神采飘逸
- thần sắc tự nhiên.
- 逃离 虎口
- thoát khỏi miệng hùm
- 贪图安逸
- thích hưởng thụ an nhàn; thích hưởng thụ.
- 动如脱兔 ( 比喻 行动 迅速 , 像 逃走 的 兔子 一样 )
- nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.
- 老人 贪 安逸 不 运动
- Người già ham muốn thoải mái không vận động.
- 他 过 着 安逸 的 生活
- Anh ấy sống một cuộc sống an nhàn.
- 我 喜欢 过 安逸 的 生活
- Tôi thích sống một cuộc sống an nhàn.
- 我 追求 的 是 生活 中 的 安逸
- Tôi theo đuổi sự thoải mái trong cuộc sống.
- 诗人 逸世 生活
- Nhà thơ sống ẩn dật.
- 他 享受 着 安逸 与 自由
- Anh ấy tận hưởng sự thoải mái và tự do.
- 这个 地方 很 安逸
- Nơi này rất thoải mái.
- 这里 的 气氛 很 安逸
- Bầu không khí ở đây rất an nhàn.
- 我 喜欢 这种 安逸 的 感觉
- Tôi thích cảm giác an nhàn này.
- 蕾 哈娜 被 男友 打 肇事 但 还是 没 逃逸
- Rihanna trúng đạn mà vẫn không chịu chạy.
- 他 试图 通过 旅行 来 逃避责任
- Anh ấy cố gắng tránh trách nhiệm bằng cách đi du lịch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 逃逸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逃逸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm逃›
逸›