Đọc nhanh: 适龄 (thích linh). Ý nghĩa là: vừa độ tuổi; đến tuổi. Ví dụ : - 适龄青年。 đến tuổi thanh niên.
Ý nghĩa của 适龄 khi là Tính từ
✪ vừa độ tuổi; đến tuổi
适合某种要求的年龄 (多指入学年龄和兵役应征年龄)
- 适龄青年
- đến tuổi thanh niên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 适龄
- 适合 国情
- hợp tình hình trong nước
- 她 适合 当 我们 的 队长
- Cô ấy thích hợp làm đội trưởng của chúng tôi.
- 这张 桌子 个子 适中
- Chiếc bàn này có kích thước trung bình.
- 超龄 团员
- đoàn viên quá tuổi.
- 两人 年龄 相近
- tuổi tác hai người xấp xỉ gần bằng nhau.
- 酸性 的 土壤 不 适合 种菜
- Đất chua không phù hợp trồng rau.
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 实足年龄
- đủ tuổi.
- 年龄 层次 不同 , 爱好 也 不同
- Độ tuổi khác nhau, niềm yêu thích cũng khác nhau
- 合适 的 称呼
- Cách gọi phù hợp.
- 这个 面子 适合 做 糕点
- Bột này phù hợp để làm bánh.
- 她 已 适人 , 定居 国外
- Cô ấy đã kết hôn và sống ở nước ngoài.
- 要 适当 地 安置 各类 文件
- Cần sắp xếp các loại văn kiện thích hợp.
- 这辆 车开 得 相当 舒适
- Chiếc xe này lái rất thoải mái.
- 安静 的 胡同 适合 散步 和 放松
- Con hẻm yên tĩnh rất thích hợp để đi dạo và thư giãn.
- 这儿 很 安静 , 适合 学习
- Ở đây rất yên tĩnh, thích hợp để học tập.
- 紫 藤椅 坐 着 舒适
- Ghế làm bằng mây ngồi rất thoải mái.
- 适龄青年
- đến tuổi thanh niên.
- 入学年龄 限制 适当 放宽
- nới rộng độ tuổi nhập học thích hợp
- 这 地方 看起来 适于 居住
- Nơi này có vẻ thích hợp để sinh sống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 适龄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 适龄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm适›
龄›