Đọc nhanh: 追星 (truy tinh). Ý nghĩa là: Đu idol. Ví dụ : - 我已经跟不上你追星的速度了。 tôi theo không kịp tốc độ đu idol của bà rồi.
Ý nghĩa của 追星 khi là Động từ
✪ Đu idol
- 我 已经 跟不上 你 追星 的 速度 了
- tôi theo không kịp tốc độ đu idol của bà rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追星
- 追星族
- Những người theo đuổi (hâm mộ) thần tượng.
- 满天星斗
- sao đầy trời
- 在 半 人马座 阿尔法 星 左转 既 是
- Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.
- 追根究底
- truy tìm nguồn gốc
- 追问 根由
- truy hỏi nguyên do.
- 追问 根底
- truy tìm nguồn gốc
- 达拉斯 分部 在 追查 此事
- Bộ phận Dallas đang tham gia vào đó.
- 耿耿星河
- dải sao sáng
- 彗星 尾巴
- đuôi sao chổi
- 星星 散发 晶芒
- Ngôi sao phát ra ánh sáng chói lọi.
- 星星 的 光芒 很 亮
- Ánh sáng của ngôi sao rất sáng.
- 天上 星星 闪烁 光芒
- Các ngôi sao trên trời lấp lánh.
- 你 星期六 也 不 休息 啊
- Cậu thứ bảy cũng không nghỉ ngơi à?
- 追悼
- truy điệu
- 追悼会
- lễ truy điệu
- 我 已经 跟不上 你 追星 的 速度 了
- tôi theo không kịp tốc độ đu idol của bà rồi.
- 记者 追踪 明星 的 行踪
- Phóng viên theo dõi hành tung của người nổi tiếng.
- 追星族 在 酒店 外 徘徊
- Người hâm mộ đang ở bên ngoài khách sạn.
- 我们 追查 的 五角星
- Ngôi sao năm cánh mà chúng tôi quan tâm
- 天空 星光 旺盛
- Sao trên trời sáng rực rỡ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 追星
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 追星 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm星›
追›