Đọc nhanh: 追根寻底 (truy căn tầm để). Ý nghĩa là: xem 追根究底.
Ý nghĩa của 追根寻底 khi là Thành ngữ
✪ xem 追根究底
see 追根究底 [zhuī gēn jiū dǐ]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追根寻底
- 探听 根底
- dò hỏi nguồn gốc
- 追根究底
- truy tìm nguồn gốc
- 知根知底
- hiểu tận gốc rễ
- 追问 根由
- truy hỏi nguyên do.
- 追根溯源
- tìm nguồn gốc
- 刨根问底
- Truy cứu đến cùng
- 刨根问底
- truy tận ngọn nguồn.
- 追问 根底
- truy tìm nguồn gốc
- 寻找 事故 的 根源
- truy tìm nguyên do sự cố
- 她 一直 在 追寻着 吉祥
- Cô ấy luôn tìm kiếm sự may mắn.
- 追寻 走散 的 同伴
- tìm bạn bị thất lạc.
- 刨根儿 问 底儿
- hỏi đến cùng; hỏi tới ngọn ngành; hỏi tới đầu tới đuôi.
- 经营 管理 成本 分析 要 追根究底 分析 到 最后 一点
- Quản lý vận hành, phân tích chi phí, chúng ta phải đi đến tận cùng, và phân tích đến điểm cuối cùng.
- 他们 在 追 它 的 根源
- Bọn họ đang truy tìm nguồn gốc của nó.
- 我们 是 老朋友 啦 , 彼此 都 知根知底
- chúng tôi là bạn thân, hiểu nhau rất rõ.
- 追寻 历史 的 足迹
- Theo dấu chân lịch sử.
- 归根结底 , 人民 的 力量 是 无敌 的 , 人民 的 意志 是 不可 违抗 的
- suy cho cùng, sức mạnh của nhân dân là vô địch, ý chí của nhân dân là không thể chống lại được.
- 勇敢 前行 , 追寻 美好 前途
- Can đảm tiến lên, theo đuổi tương lai tươi đẹp.
- 追寻 美好 的 人生
- tìm cuộc sống tốt đẹp.
- 他们 将 把 探索 追寻 到底
- Họ sẽ theo đuổi sự khám phá đến cùng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 追根寻底
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 追根寻底 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寻›
底›
根›
追›