Hán tự: 迫
Đọc nhanh: 迫 (bách.bài). Ý nghĩa là: cưỡng bức; bức bách, tiếp cận; áp sát, tức tốc; cấp tốc; cấp bách. Ví dụ : - 他感到被压迫。 Anh ấy cảm thấy bị áp bức.. - 他被敌人迫害死了。 Anh ấy bị kẻ địch bức hại đến chết.. - 妈妈强迫我学习。 Mẹ ép tôi học bài.
Ý nghĩa của 迫 khi là Động từ
✪ cưỡng bức; bức bách
逼迫;强迫
- 他 感到 被压迫
- Anh ấy cảm thấy bị áp bức.
- 他 被 敌人 迫害 死 了
- Anh ấy bị kẻ địch bức hại đến chết.
- 妈妈 强迫 我 学习
- Mẹ ép tôi học bài.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ tiếp cận; áp sát
接近
- 我们 从 四面 迫近 敌军 阵地
- Chúng tôi tiếp cận trận địa quân địch từ bốn phía.
- 夜已 迫近 , 雪 继续 下
- Đêm đã gần đến, tuyết vẫn tiếp tục rơi.
Ý nghĩa của 迫 khi là Tính từ
✪ tức tốc; cấp tốc; cấp bách
急促
- 他 迫不及待 地想 回家
- Anh ấy nóng lòng muốn về nhà.
- 事情 非常 急迫
- Sự việc rất gấp gáp.
- 他 从容不迫 地 回答 了 问题
- Anh ấy ung dung trả lời câu hỏi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迫
- 迫击炮 发射 了
- Pháo cối đã bắn.
- 他 被 强迫 辞职 了
- Anh ấy bị ép buộc phải từ chức.
- 迫近 年关
- gần đến cửa ải cuối năm (cuối năm thường trang trải nợ nần, nên xem như là một cửa ải).
- 《 爱国者 法案 》 里 的 改革 会 迫使 我们
- Những cải cách trong Đạo luật Yêu nước sẽ buộc chúng ta
- 这 让 他 产生 了 强迫性 的 恋爱 障碍
- Nó khiến anh ta mắc chứng rối loạn tình yêu ám ảnh.
- 危险 压迫 而 来
- Nguy hiểm đang đến gần.
- 迫使 就范
- bắt buộc theo sự chi phối.
- 气流 受 山脉 阻拦 被迫 抬升
- dòng khí lưu bị vách núi chặn bốc lên cao.
- 严酷 的 压迫
- sự áp bức tàn khốc
- 残酷 的 压迫
- áp bức tàn khốc
- 他 感到 被压迫
- Anh ấy cảm thấy bị áp bức.
- 蓄谋 迫害
- có âm mưu bức hại
- 威迫 利诱
- cưỡng bức dụ dỗ
- 迫使 他 抛开 悔意 产生 杀人 欲望
- Cảm thấy cần phải giết một lần nữa mà không có bất kỳ sự hối hận.
- 犹 大国 繁盛 至 西元前 586 年 , 亡于 巴比伦 许多 人 被迫 流亡
- Vương quốc Judah hưng thịnh cho đến năm 586 trước công nguyên thì bị Babylon phá hủy và nhiều người bị buộc phải lưu vong.
- 形势 十分 紧迫
- tình thế vô cùng cấp bách.
- 饥寒交迫 , 百姓 苦难
- Đói rét cùng cực, dân chúng khổ sở.
- 几经 失败 之后 , 敌军 被迫 后撤
- Sau một số thất bại, quân địch bị buộc phải rút lui.
- 自立 摆脱 了 被 奴役 、 扣押 或 压迫 的 人 的 自由
- Tự lập là sự tự do của những người đã thoát khỏi sự nô dịch, bị giam giữ hoặc bị áp bức.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 迫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm迫›