Đọc nhanh: 迟滞现象 (trì trệ hiện tượng). Ý nghĩa là: trễ.
Ý nghĩa của 迟滞现象 khi là Danh từ
✪ trễ
hysteresis
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迟滞现象
- 罗列 现象
- kể ra các hiện tượng.
- 五个 潮流 现象 分析
- Phân tích năm hiện tượng thủy triều.
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 现代 奥运会 是 团结 友爱 与 和平 的 象征
- Thế vận hội Olympic hiện đại là biểu tượng của sự đoàn kết, hữu nghị và hòa bình.
- 天文 现象 很 奇妙
- Hiện tượng thiên văn rất kỳ diệu.
- 工业 集中 在 沿海各省 的 畸形 现象 正在 改变 中
- Những hiện tượng bất thường tập trung ở các ngành công nghiệp ven biển đang được biến đổi.
- 钦 天监 观测 天文 现象
- Khâm Thiên Giám quan sát hiện tượng thiên văn.
- 根绝 浪费 现象
- diệt tận gốc hiện tượng lãng phí.
- 河道 淤塞 , 流水 迟滞
- sông bị ách tắc, nước chảy lững lờ.
- 金属 疲劳 现象
- hiện tượng "mỏi kim loại"
- 我们 必须 分清 主流 和 支流 , 区别 本质 和 现象
- chúng ta phải phân định rõ ràng xu hướng chính và xu hướng phụ, phân biệt bản chất và hiện tượng.
- 蒸发 和 溶解 的 过程 常有 温度 下降 的 现象 伴同 发生
- quá trình bốc hơi và tan chảy thường đi cùng với hiện tượng hạ nhiệt độ
- 反常现象
- hiện tượng lạ
- 出现 与 发热 相关 心脏 杂音 现象
- Cũng có một tiếng thổi tim mới đáng kể liên quan đến sốt.
- 烈士 英勇 的 形象 涌现 在 我 的 脑海
- hình tượng những anh hùng liệt sĩ hiện lên trong tâm trí tôi.
- 这种 现象 是 偶然 发生 的
- Hiện tượng này xảy ra một cách ngẫu nhiên.
- 这是 一时 的 现象
- Đây chỉ là hiện tượng tạm thời.
- 这里 有墨 的 现象
- Ở đây có hiện tượng tham ô.
- 这个 现象 挺 普遍 的
- Hiện tượng này khá phổ biến.
- 老师 近来 严格 了 考勤制度 以 杜绝 迟到 现象
- Giáo viên gần đây đã thắt chặt hệ thống điểm danh để ngăn chặn việc đi trễ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 迟滞现象
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迟滞现象 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm滞›
现›
象›
迟›