Đọc nhanh: 发话连篇 (phát thoại liên thiên). Ý nghĩa là: con cà con kê.
Ý nghĩa của 发话连篇 khi là Thành ngữ
✪ con cà con kê
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发话连篇
- 他 的话 启发 了 我
- Lời nói của anh ấy đã gợi ý cho tôi.
- 他 的 讲话 对 我 启发 很大
- Bài giảng của anh ấy đã truyền cảm hứng cho tôi rất nhiều.
- 他俩 结婚 多年 , 互敬互爱 , 连句 重话 都 没 说 过
- họ đã lấy nhau nhiều năm, kính trọng thương yêu nhau, ngay cả một câu nói nặng cũng không có.
- 那 发言者 讲话 结结巴巴 的 有时 得 由 主席 提示
- Người phát biểu đó nói lắp bắp, đôi khi cần được Chủ tịch nhắc nhở.
- 连篇累牍
- văn bài chất đầy.
- 他 一 说话 就 妙语连珠
- Anh ấy một khi nói chuyện thì chỉ nói hàng loạt toàn lời hay ý đẹp.
- 鬼话连篇
- nói dối từ đầu đến cuối; nói dối không chỗ chừa.
- 她 在 报纸 上 发表 了 一篇 论文
- Cô ấy đã đăng một bài luận trên báo.
- 这 篇文章 用 白话 写 的
- Bài văn này viết bằng bạch thoại.
- 废话连篇
- toàn những lời nói nhảm.
- 到底 该 怎么办 , 你 发话 吧
- rốt cuộc làm như thế nào, anh nói ra đi.
- 他 连 半句话 都 不 说
- Anh ấy ngay cả nửa câu nói cũng không nói.
- 这 篇文章 发表 在 期刊 上
- Bài viết này được đăng trên tạp chí.
- 这 一带 连日 大雨滂沱 , 山洪暴发
- Khu vực này có mưa lớn trong nhiều ngày và lũ quét bùng phát.
- 你 的话 对 他 没有 发生 效力
- lời nói của bạn không có hiệu lực gì với anh ấy.
- 她 把 整篇 讲话 都 背熟 了
- Cô ấy đã thuộc lòng toàn bộ bài phát biểu.
- 他惫 得 连话都 说不出
- Anh ấy mệt đến nỗi không nói nổi.
- 有话 好好 说 , 不必 发火
- có gì cứ nói, không nên nổi giận.
- 空话连篇
- nói gì đâu không.
- 谎话 连篇
- nói dối hàng loạt
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发话连篇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发话连篇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
篇›
话›
连›