Đọc nhanh: 连篇 (liên thiên). Ý nghĩa là: hết bài này đến bài khác; bài văn nọ tiếp bài văn kia, cả bài viết. Ví dụ : - 鬼话连篇 nói dối từ đầu đến cuối; nói dối không chỗ chừa.. - 空话连篇。 nói gì đâu không.. - 谎话连篇 nói dối hàng loạt
Ý nghĩa của 连篇 khi là Động từ
✪ hết bài này đến bài khác; bài văn nọ tiếp bài văn kia
(文字) 一篇接一篇
- 鬼话连篇
- nói dối từ đầu đến cuối; nói dối không chỗ chừa.
- 空话连篇
- nói gì đâu không.
- 谎话 连篇
- nói dối hàng loạt
- 连篇累牍
- văn bài chất đầy.
- 废话连篇
- toàn những lời nói nhảm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ cả bài viết
充满整个篇幅
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连篇
- 就 连 比尔 · 默里
- Ngay cả Bill Murray cũng mắc sai lầm đó
- 你 哥哥 有 连枷 胸
- Anh trai của bạn có lồng ngực.
- 咱们 一码 归 一码 , 不要 乱 牵连
- Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn
- 这 孩子 老是 没大没小 的 , 见 着 我 连 阿姨 都 不 叫
- Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.
- 启新 篇
- Bắt đầu chương mới.
- 连声 称叹
- ngợi khen không ngớt.
- 连续 几个 小时 她 都 在 唉声叹气 , 希望 能 从 她 母亲 那弄点 钱
- Trong vài giờ liên tục, cô ấy tiếp tục kêu than và cầu mong có thể lấy được một ít tiền từ mẹ cô ấy.
- 俩 和 个 这 两个 字 不能 连用
- '俩'và'个'không thể dùng cùng nhau.
- 这篇 稿子 您 费神 看看 吧
- bản thảo này làm phiền ông xem giùm.
- 连台本戏
- tuồng pho (diễn một vở liên tục mấy ngày)
- 连声称好
- Luôn miệng khen hay.
- 姐连 做爱 都 不 面对面 做好 吗
- Chị ấy thậm chí cả khi làm tình cũng không muốn làm trực tiếp mặt đối mặt à?
- 他 连 莫奈 画家 和 莫吉 托 鸡尾酒 都 分不清
- Người đàn ông không biết sự khác biệt giữa Monet và Mojito.
- 连篇累牍
- văn bài chất đầy.
- 鬼话连篇
- nói dối từ đầu đến cuối; nói dối không chỗ chừa.
- 废话连篇
- toàn những lời nói nhảm.
- 空话连篇
- nói gì đâu không.
- 连属 成篇
- nối với nhau thành bài viết.
- 谎话 连篇
- nói dối hàng loạt
- 我 连续 工作 了 10 个 小时 , 现在 双目 无 神 , 只想 睡个 觉
- Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 连篇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 连篇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm篇›
连›