连篇 liánpiān

Từ hán việt: 【liên thiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "连篇" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (liên thiên). Ý nghĩa là: hết bài này đến bài khác; bài văn nọ tiếp bài văn kia, cả bài viết. Ví dụ : - nói dối từ đầu đến cuối; nói dối không chỗ chừa.. - 。 nói gì đâu không.. - nói dối hàng loạt

Xem ý nghĩa và ví dụ của 连篇 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 连篇 khi là Động từ

hết bài này đến bài khác; bài văn nọ tiếp bài văn kia

(文字) 一篇接一篇

Ví dụ:
  • - 鬼话连篇 guǐhuàliánpiān

    - nói dối từ đầu đến cuối; nói dối không chỗ chừa.

  • - 空话连篇 kōnghuàliánpiān

    - nói gì đâu không.

  • - 谎话 huǎnghuà 连篇 liánpiān

    - nói dối hàng loạt

  • - 连篇累牍 liánpiānlěidú

    - văn bài chất đầy.

  • - 废话连篇 fèihuàliánpiān

    - toàn những lời nói nhảm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

cả bài viết

充满整个篇幅

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连篇

  • - jiù lián 比尔 bǐěr · 默里 mòlǐ

    - Ngay cả Bill Murray cũng mắc sai lầm đó

  • - 哥哥 gēge yǒu 连枷 liánjiā xiōng

    - Anh trai của bạn có lồng ngực.

  • - 咱们 zánmen 一码 yīmǎ guī 一码 yīmǎ 不要 búyào luàn 牵连 qiānlián

    - Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn

  • - zhè 孩子 háizi 老是 lǎoshi 没大没小 méidàméixiǎo de jiàn zhe lián 阿姨 āyí dōu jiào

    - Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.

  • - 启新 qǐxīn piān

    - Bắt đầu chương mới.

  • - 连声 liánshēng 称叹 chēngtàn

    - ngợi khen không ngớt.

  • - 连续 liánxù 几个 jǐgè 小时 xiǎoshí dōu zài 唉声叹气 āishēngtànqì 希望 xīwàng néng cóng 母亲 mǔqīn 那弄点 nànòngdiǎn qián

    - Trong vài giờ liên tục, cô ấy tiếp tục kêu than và cầu mong có thể lấy được một ít tiền từ mẹ cô ấy.

  • - liǎ zhè 两个 liǎnggè 不能 bùnéng 连用 liányòng

    - '俩'và'个'không thể dùng cùng nhau.

  • - 这篇 zhèpiān 稿子 gǎozi nín 费神 fèishén 看看 kànkàn ba

    - bản thảo này làm phiền ông xem giùm.

  • - 连台本戏 liántáiběnxì

    - tuồng pho (diễn một vở liên tục mấy ngày)

  • - 连声称好 liánshēngchēnghǎo

    - Luôn miệng khen hay.

  • - 姐连 jiělián 做爱 zuòài dōu 面对面 miànduìmiàn 做好 zuòhǎo ma

    - Chị ấy thậm chí cả khi làm tình cũng không muốn làm trực tiếp mặt đối mặt à?

  • - lián 莫奈 mònài 画家 huàjiā 莫吉 mòjí tuō 鸡尾酒 jīwěijiǔ dōu 分不清 fēnbùqīng

    - Người đàn ông không biết sự khác biệt giữa Monet và Mojito.

  • - 连篇累牍 liánpiānlěidú

    - văn bài chất đầy.

  • - 鬼话连篇 guǐhuàliánpiān

    - nói dối từ đầu đến cuối; nói dối không chỗ chừa.

  • - 废话连篇 fèihuàliánpiān

    - toàn những lời nói nhảm.

  • - 空话连篇 kōnghuàliánpiān

    - nói gì đâu không.

  • - 连属 liánshǔ 成篇 chéngpiān

    - nối với nhau thành bài viết.

  • - 谎话 huǎnghuà 连篇 liánpiān

    - nói dối hàng loạt

  • - 连续 liánxù 工作 gōngzuò le 10 小时 xiǎoshí 现在 xiànzài 双目 shuāngmù shén 只想 zhǐxiǎng 睡个 shuìgè jué

    - Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 连篇

Hình ảnh minh họa cho từ 连篇

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 连篇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+9 nét)
    • Pinyin: Piān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶フ一ノ丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HHSB (竹竹尸月)
    • Bảng mã:U+7BC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liên
    • Nét bút:一フ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YKQ (卜大手)
    • Bảng mã:U+8FDE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao