Đọc nhanh: 连城 (liên thành). Ý nghĩa là: Thành phố cấp quận Liancheng ở Longyan 龍岩 | 龙岩, Phúc Kiến. Ví dụ : - 炼金术能将普通的金属变得价值连城 Giả kim thuật biến kim loại thông thường thành kim loại quý.
Ý nghĩa của 连城 khi là Danh từ
✪ Thành phố cấp quận Liancheng ở Longyan 龍岩 | 龙岩, Phúc Kiến
Liancheng county level city in Longyan 龍岩|龙岩, Fujian
- 炼金术 能 将 普通 的 金属 变得 价值连城
- Giả kim thuật biến kim loại thông thường thành kim loại quý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连城
- 几个 月 前 在 摩苏尔 伊拉克 北部 城市
- Giám sát việc tái thiết ở Mosul
- 此城 乃 蕞 尔 之城
- Thành phố này là một thành phố nhỏ bé.
- 蓉城 历史 很 悠久
- Lịch sử của Thành Đô rất lâu đời.
- 他 住 在 京城 附近
- Anh ấy sống gần thủ đô.
- 你 哥哥 有 连枷 胸
- Anh trai của bạn có lồng ngực.
- 他们 因为 费卢杰 伊拉克 城市 的 事 打 了 一架
- Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.
- 雪城 警察局长 刚 跟 我 联系 说
- Cảnh sát trưởng Syracuse vừa gọi cho tôi để nói với tôi
- 咱们 一码 归 一码 , 不要 乱 牵连
- Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn
- 烟雾弥漫 在 整个 城市
- Khối bụi bao phủ khắp thành phố.
- 这个 城市 越来越 繁荣
- Thành phố này ngày càng phồn vinh.
- 连声 称叹
- ngợi khen không ngớt.
- 你 拥有 的 那些 硬币 价值连城
- Những đồng tiền bạn đang có giá trị rất lớn.
- 炼金术 能 将 普通 的 金属 变得 价值连城
- Giả kim thuật biến kim loại thông thường thành kim loại quý.
- 公路 特指 连结 城市 、 县镇 的 公用 道路
- Đường cao tốc đặc biệt chỉ đường công cộng nối liền các thành phố và huyện xã.
- 乡长 接到 通知 , 连夜 赶 进城
- Xã trưởng nhận được thông báo, suốt đêm hôm ấy vội vã vào thành.
- 长城 连亘 万里
- trường thành nối liền nhau dài vạn dặm.
- 这个 城市 最近 一直 阴雨连绵
- thành phố này gần đây mưa liên miên
- 这个 走廊 连接 了 两座 城市
- Hành lang này nối liền hai thành phố.
- 他 买 的 东西 价值连城
- Những đồ anh ấy mua đều rất có giá trị.
- 她 深切 地爱 着 这个 城市
- Cô ấy yêu thành phố này da diết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 连城
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 连城 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm城›
连›