Đọc nhanh: 军事情报 (quân sự tình báo). Ý nghĩa là: tình báo quân sự, quân báo.
Ý nghĩa của 军事情报 khi là Từ điển
✪ tình báo quân sự
military intelligence
✪ quân báo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 军事情报
- 她 对 自己 做过 的 事情 无怨无悔
- Cô không hề hối hận về những gì mình đã làm.
- 好人好事 , 要 及时 采写 , 及时 报道
- chuyện người tốt việc tốt, cần phải được lấy và viết tin kịp thời, báo cáo kịp lúc.
- 他 爱 伸手 插 别人 的 事情
- Anh ấy thích nhúng tay vào việc của người khác.
- 他们 两个 的 凄美 爱情故事 家喻户晓
- Chuyện tình cảm động của hai người được mọi nhà đều biết đến.
- 他们 有 一段 浪漫 的 爱情故事
- Họ có một câu chuyện tình yêu lãng mạn.
- 什么样 的 爱情故事 她 都 百看不厌
- Cô ấy không bao giờ chán với bất kỳ câu chuyện tình yêu nào.
- 这是 乌兹别克 的 军事行动
- Đây là một hoạt động quân sự của Uzbekistan.
- 事情 一步 比 一步 顺利
- Sự việc từng bước thuận lợi.
- 防守 军事 重镇
- phòng thủ trấn thành quân sự trọng yếu.
- 他 安排 事情 很 有条理
- Anh ấy sắp xếp mọi thứ rất có thứ tự.
- 风情 报告 显示 风力 增强
- Báo cáo gió cho thấy lực gió tăng lên.
- 她 处理 事情
- Cô ấy xử lý công việc.
- 事情 办得 圆全
- sự việc giải quyết rất hoàn hảo.
- 事情 办妥 了 , 我 给你个 回信 儿
- sự việc giải quyết thoả đáng, tôi sẽ cho anh câu trả lời.
- 他们 在 报纸 上 报道 了 这件 事情
- Họ đã đưa tin đó trên báo chí.
- 军事情报
- tình báo quân sự.
- 谎报 军情
- báo cáo sai tình hình của địch.
- 有 事情 需要 报告 管教
- Có chuyện cần báo cáo quản giáo.
- 你 应当 把 事情 的 经过 向 领导 报告
- anh nên báo cáo những sự việc đã xảy ra cho lãnh đạo biết
- 今天 的 事情 , 回去 写 报告 导写 事情
- Chuyện hôm nay, về nhà viết báo cáo diễn tả lại sự việc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 军事情报
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 军事情报 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
军›
情›
报›