冷箭伤人 lěngjiàn shāng rén

Từ hán việt: 【lãnh tiễn thương nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "冷箭伤人" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lãnh tiễn thương nhân). Ý nghĩa là: cắn trộm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 冷箭伤人 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 冷箭伤人 khi là Thành ngữ

cắn trộm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冷箭伤人

  • - 每人 měirén shè 三支 sānzhī jiàn

    - Mỗi người bắn ba mũi tên.

  • - 做人 zuòrén 不要 búyào 太过 tàiguò 短视 duǎnshì 近利 jìnlì ér 伤害 shānghài 别人 biérén

    - Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.

  • - 不要 búyào 伤害 shānghài 他人 tārén de 心灵 xīnlíng

    - Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.

  • - 出口伤人 chūkǒushāngrén

    - Mở miệng ra là xúc phạm đến người khác.

  • - 有人 yǒurén 受伤 shòushāng le

    - Có người bị thương rồi.

  • - 的话 dehuà zéi 伤人 shāngrén

    - Lời nói của anh ấy làm tổn thương người khác.

  • - 敌人 dírén 伤亡 shāngwáng 殆尽 dàijìn

    - bọn địch thương vong gần hết.

  • - 盲目 mángmù de ài ràng rén 受伤 shòushāng

    - Tình yêu mù quáng khiến người ta bị tổn thương.

  • - 放冷箭 fànglěngjiàn

    - bắn tên trộm; hại ngầm

  • - duì 别人 biérén hěn 冷淡 lěngdàn

    - Anh ấy rất lạnh nhạt với người khác.

  • - 令人齿冷 lìngrénchǐlěng

    - khiến cho người ta khinh bỉ chê cười.

  • - 这种 zhèzhǒng 伤害 shānghài 令人 lìngrén 痛心 tòngxīn

    - Tổn thương này làm ta đau khổ.

  • - 病人 bìngrén 冷食 lěngshí

    - người bệnh không được ăn kem.

  • - 冬天 dōngtiān 户外 hùwài de 寒冷 hánlěng ràng rén 发抖 fādǒu

    - Cái lạnh ngoài trời vào mùa đông khiến người ta run rẩy.

  • - 冷言冷语 lěngyánlěngyǔ 敲打 qiāodǎ rén

    - nói bóng nói gió, mỉa mai người khác.

  • - 年轻人 niánqīngrén 火气 huǒqì 不怕 bùpà lěng

    - người trẻ tuổi thì có đầy đủ nhiệt lượng, không sợ lạnh.

  • - 悲伤 bēishāng de 往事 wǎngshì 令人 lìngrén 断肠 duàncháng

    - Những kỷ niệm buồn đau làm tan nát lòng người.

  • - 哲人其萎 zhérénqíwěi 大家 dàjiā hěn 悲伤 bēishāng

    - Nhà hiền triết đã qua đời, mọi người rất đau buồn.

  • - 阴冷 yīnlěng de 阴天 yīntiān ràng rén xiǎng 待在家里 dàizàijiālǐ

    - Thời tiết âm u và lạnh lẽo khiến người ta muốn ở nhà.

  • - 发誓 fāshì yào le 伤害 shānghài de rén

    - Cô ấy thề sẽ trả thù người đã làm tổn thương cô ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 冷箭伤人

Hình ảnh minh họa cho từ 冷箭伤人

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冷箭伤人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:ノ丨ノ一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOKS (人人大尸)
    • Bảng mã:U+4F24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+5 nét)
    • Pinyin: Lěng
    • Âm hán việt: Lãnh
    • Nét bút:丶一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMOII (戈一人戈戈)
    • Bảng mã:U+51B7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Tiến , Tiễn
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶ノ一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HTBN (竹廿月弓)
    • Bảng mã:U+7BAD
    • Tần suất sử dụng:Cao