近视 jìnshì

Từ hán việt: 【cận thị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "近视" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cận thị). Ý nghĩa là: cận thị, tầm mắt hạn hẹp; thiển cận. Ví dụ : - 。 anh ấy bị cận thị rất nặng, để tận mắt mới nhìn rõ được.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 近视 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 近视 khi là Danh từ

cận thị

视力缺陷的一种,能看清近处的东西,看不清远处的东西近视是由于眼球的晶状体和网膜的距离过长或晶状体折光力过强,使进入眼球的影像不能正落在网膜上而落在网膜的前面

Ví dụ:
  • - de 眼睛 yǎnjing 近视 jìnshì 利害 lìhài 放到 fàngdào 眼底下 yǎndǐxia cái 看得清 kàndeqīng

    - anh ấy bị cận thị rất nặng, để tận mắt mới nhìn rõ được.

tầm mắt hạn hẹp; thiển cận

比喻眼光短浅

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 近视

  • - 最近 zuìjìn 一季度 yījìdù de 应用 yìngyòng 粒子 lìzǐ 物理学 wùlǐxué bào

    - Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.

  • - 我家 wǒjiā 附近 fùjìn yǒu 丘陵 qiūlíng

    - Gần nhà tôi có đồi núi.

  • - 附近 fùjìn yǒu 洗手间 xǐshǒujiān ma

    - Gần đây có nhà vệ sinh không?

  • - zhù zài 山套 shāntào 附近 fùjìn

    - Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.

  • - 附近 fùjìn yǒu 健身房 jiànshēnfáng ma

    - Gần đây có phòng gym nào không?

  • - 附近 fùjìn 有没有 yǒuméiyǒu 邮局 yóujú

    - Ở gần đây có bưu điện không?

  • - 先生 xiānsheng zhù zài 附近 fùjìn

    - Anh Đồ sống ở gần đây.

  • - zhù zài 驿站 yìzhàn 附近 fùjìn

    - Anh ấy sống gần trạm dịch.

  • - 这儿 zhèér 附近 fùjìn yǒu 网吧 wǎngbā ma

    - Gần đây có tiệm net nào không?

  • - 做人 zuòrén 不要 búyào 太过 tàiguò 短视 duǎnshì 近利 jìnlì ér 伤害 shānghài 别人 biérén

    - Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.

  • - shì 近视眼 jìnshìyǎn

    - Anh ấy bị cận thị.

  • - 近视 jìnshì 三度 sāndù

    - Cô ấy cận ba độ.

  • - 近视 jìnshì 多少度 duōshǎodù

    - Bạn bị cận bao nhiêu độ?

  • - 新闻 xīnwén 最近 zuìjìn 事件 shìjiàn de 信息 xìnxī 特别 tèbié shì 通过 tōngguò 报纸 bàozhǐ 期刊 qīkān 广播 guǎngbō 电视 diànshì 进行 jìnxíng 报导 bàodǎo

    - Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.

  • - dài zhe 一副 yīfù 近视眼镜 jìnshìyǎnjìng

    - Anh ấy đeo một cặp kính cận.

  • - 要是 yàoshì 戴眼镜 dàiyǎnjìng 十分 shífēn 近视 jìnshì

    - Nếu tôi không đeo kính, tôi sẽ bị cận thị rất nặng.

  • - 医生 yīshēng 逐个 zhúgè 检查 jiǎnchá kàn 孩子 háizi men 是否 shìfǒu huàn 近视眼 jìnshìyǎn

    - Bác sĩ kiểm tra từng người một, xem xem các em bé có bị mắc bệnh mắt cận không.

  • - 据调查 jùdiàochá 学生 xuésheng 近视 jìnshì hěn gāo

    - Dựa theo điều tra, tỷ lệ học sinh cận thị rất cao.

  • - de 眼睛 yǎnjing 近视 jìnshì 利害 lìhài 放到 fàngdào 眼底下 yǎndǐxia cái 看得清 kàndeqīng

    - anh ấy bị cận thị rất nặng, để tận mắt mới nhìn rõ được.

  • - de 祖母 zǔmǔ 最近 zuìjìn 逝世 shìshì

    - Bà của cô ấy vừa qua đời gần đây.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 近视

Hình ảnh minh họa cho từ 近视

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 近视 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFBHU (戈火月竹山)
    • Bảng mã:U+89C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jì , Jìn
    • Âm hán việt: Cấn , Cận ,
    • Nét bút:ノノ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHML (卜竹一中)
    • Bảng mã:U+8FD1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao