Đọc nhanh: 辞呈 (từ trình). Ý nghĩa là: đơn xin từ chức; đơn xin thôi việc. Ví dụ : - 她向领导递交了自己的辞呈 Cô ấy đã đệ đơn từ chức tới lãnh đạo.
Ý nghĩa của 辞呈 khi là Danh từ
✪ đơn xin từ chức; đơn xin thôi việc
请求辞职的呈文
- 她 向 领导 递交 了 自己 的 辞呈
- Cô ấy đã đệ đơn từ chức tới lãnh đạo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辞呈
- 《 木兰 辞 》
- 'Mộc Lan từ'.
- 那 洞穴 呈 穹隆 之态
- Hang động đó có hình dạng vòm.
- 谀辞
- lời nịnh hót; lời tâng bốc
- 谠辞
- lời chính trực
- 不辞辛劳
- không nề gian lao vất vả
- 娴于辞令
- giỏi ăn nói; giỏi làm văn
- 不辞劳苦
- không nề hà cực nhọc.
- 外交辞令
- ngôn ngữ ngoại giao.
- 我 固辞 他
- Tôi khăng khăng từ chối anh ta.
- 堆砌 辞藻
- từ ngữ trau chuốt dài dòng.
- 不擅辞令
- không có sở trường về ngoại giao (ăn nói).
- 不辞而别
- ra đi không lời từ biệt
- 万死不辞
- chết muôn lần vẫn không từ.
- 言辞 激切
- lời nói bộc trực.
- 辞职 申请
- Đơn xin thôi việc.
- 拙于 言辞
- ăn nói vụng về
- 我 递交 了 辞呈
- Tôi đã nộp đơn từ chức.
- 经理 批 了 他 的 辞呈
- Giám đốc đã phê duyệt đơn từ chức của anh ấy.
- 她 向 领导 递交 了 自己 的 辞呈
- Cô ấy đã đệ đơn từ chức tới lãnh đạo.
- 我 正在 阅读 《 语法 修辞 讲话 》
- Tôi đang đọc "Bài giảng ngữ pháp và biện pháp tu từ".
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 辞呈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辞呈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm呈›
辞›