辈子 bèizi

Từ hán việt: 【bối tử】

"辈子" Là gì? Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bối tử). Ý nghĩa là: cả đời; cuộc đời. Ví dụ : - 。 Cả đời này tôi chỉ yêu một mình bạn.. - 。 Anh ấy hy vọng kiếp sau vẫn có thể gặp lại cô ấy.. - 。 Cả đời này tôi luôn nhớ bạn.

Từ vựng: TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 辈子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 辈子 khi là Danh từ

cả đời; cuộc đời

一世或一生

Ví dụ:
  • - 这辈子 zhèbèizi zhǐ ài 一个 yígè rén

    - Cả đời này tôi chỉ yêu một mình bạn.

  • - 希望 xīwàng 下辈子 xiàbèizi hái néng 遇见 yùjiàn

    - Anh ấy hy vọng kiếp sau vẫn có thể gặp lại cô ấy.

  • - 这辈子 zhèbèizi dōu 记得 jìde

    - Cả đời này tôi luôn nhớ bạn.

  • - 爷爷 yéye 一辈子 yībèizi zài 农村 nóngcūn

    - Ông nội cả đời ở nông thôn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辈子

  • - 愿意 yuànyì ài 一辈子 yībèizi ma

    - Em có bằng lòng yêu anh cả đời không?

  • - 我誓 wǒshì 我会 wǒhuì ài 一辈子 yībèizi

    - Anh thề anh sẽ yêu em suốt đời.

  • - 这辈子 zhèbèizi zhǐ ài 一个 yígè rén

    - Cả đời này tôi chỉ yêu một mình bạn.

  • - huì 为此 wèicǐ 后悔 hòuhuǐ 一辈子 yībèizi

    - Bạn sẽ hối tiếc cả đời vì điều này.

  • - 这是 zhèshì 老八辈子 lǎobābèizi 的话 dehuà le 没人 méirén tīng le

    - đây là những lời nói cũ rích, chẳng ai thèm nghe nữa rồi.

  • - 嫁给 jiàgěi 这个 zhègè 老公 lǎogōng 就算 jiùsuàn dào le 八辈子 bābèizi

    - Gả cho thằng chồng như mày coi như tao đen tám kiếp.

  • - qián shàng 半辈子 bànbèizi

    - nửa đời trước

  • - hòu xià 半辈子 bànbèizi

    - nửa đời sau

  • - 一辈子 yībèizi 努力 nǔlì

    - Anh ấy cố gắng cả đời.

  • - 这辈子 zhèbèizi 快乐 kuàilè ma

    - Bạn có hạnh phúc cả đời không?

  • - 爷爷 yéye 一辈子 yībèizi zài 农村 nóngcūn

    - Ông nội cả đời ở nông thôn.

  • - 这辈子 zhèbèizi 没什么 méishíme 作为 zuòwéi

    - Cuộc đời tôi không có thành tựu gì.

  • - 这辈子 zhèbèizi dōu 记得 jìde

    - Cả đời này tôi luôn nhớ bạn.

  • - 下辈子 xiàbèizi 是否 shìfǒu hái néng 遇见 yùjiàn

    - Kiếp sau còn có thể gặp được em nữa hay không?

  • - 这个 zhègè 孩子 háizi duì 长辈 zhǎngbèi 孝顺 xiàoshùn

    - Đứa trẻ này không hiếu thảo với bề trên.

  • - 父母 fùmǔ 为了 wèile 孩子 háizi 辛苦 xīnkǔ le 一辈子 yībèizi

    - Cha mẹ vì con cái mà vất vả cả đời.

  • - 他们 tāmen zài 这里 zhèlǐ zhù le 一辈子 yībèizi le

    - Bọn họ đã sống ở đây cả đời.

  • - 不会 búhuì 一辈子 yībèizi gàn 这种 zhèzhǒng 工作 gōngzuò

    - Tôi sẽ không làm công việc này cả đời.

  • - zǒng 觉得 juéde 自己 zìjǐ 一辈子 yībèizi dōu 背运 bèiyùn

    - Ông ấy luôn thấy rằng cả đời mình đều không may mắn.

  • - 这件 zhèjiàn shì 一辈子 yībèizi 忘不了 wàngbùliǎo

    - Việc này suốt đời tôi không thể quên được

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 辈子

Hình ảnh minh họa cho từ 辈子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辈子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Góp ý từ người dùng

Dữ liệu về từ 辈子 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.

Đăng nhập Để gửi những góp ý của bạn cho chúng tôi

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Xa 車 (+8 nét), phi 非 (+4 nét)
    • Pinyin: Bèi
    • Âm hán việt: Bối
    • Nét bút:丨一一一丨一一一一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LYKQ (中卜大手)
    • Bảng mã:U+8F88
    • Tần suất sử dụng:Cao