Đọc nhanh: 辈子 (bối tử). Ý nghĩa là: cả đời; cuộc đời. Ví dụ : - 这辈子我只爱你一个人。 Cả đời này tôi chỉ yêu một mình bạn.. - 他希望下辈子还能遇见她。 Anh ấy hy vọng kiếp sau vẫn có thể gặp lại cô ấy.. - 这辈子我都记得你。 Cả đời này tôi luôn nhớ bạn.
Ý nghĩa của 辈子 khi là Danh từ
✪ cả đời; cuộc đời
一世或一生
- 这辈子 我 只 爱 你 一个 人
- Cả đời này tôi chỉ yêu một mình bạn.
- 他 希望 下辈子 还 能 遇见 她
- Anh ấy hy vọng kiếp sau vẫn có thể gặp lại cô ấy.
- 这辈子 我 都 记得 你
- Cả đời này tôi luôn nhớ bạn.
- 爷爷 一辈子 在 农村
- Ông nội cả đời ở nông thôn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辈子
- 你 愿意 爱 我 一辈子 吗 ?
- Em có bằng lòng yêu anh cả đời không?
- 我誓 我会 爱 你 一辈子
- Anh thề anh sẽ yêu em suốt đời.
- 这辈子 我 只 爱 你 一个 人
- Cả đời này tôi chỉ yêu một mình bạn.
- 你 会 为此 后悔 一辈子
- Bạn sẽ hối tiếc cả đời vì điều này.
- 这是 老八辈子 的话 了 , 没人 听 了
- đây là những lời nói cũ rích, chẳng ai thèm nghe nữa rồi.
- 嫁给 你 这个 老公 就算 我 倒 了 八辈子
- Gả cho thằng chồng như mày coi như tao đen tám kiếp.
- 前 ( 上 ) 半辈子
- nửa đời trước
- 后 ( 下 ) 半辈子
- nửa đời sau
- 他 一辈子 努力
- Anh ấy cố gắng cả đời.
- 你 这辈子 快乐 吗 ?
- Bạn có hạnh phúc cả đời không?
- 爷爷 一辈子 在 农村
- Ông nội cả đời ở nông thôn.
- 我 这辈子 没什么 作为
- Cuộc đời tôi không có thành tựu gì.
- 这辈子 我 都 记得 你
- Cả đời này tôi luôn nhớ bạn.
- 下辈子 是否 还 能 遇见 你
- Kiếp sau còn có thể gặp được em nữa hay không?
- 这个 孩子 对 长辈 不 孝顺
- Đứa trẻ này không hiếu thảo với bề trên.
- 父母 为了 孩子 辛苦 了 一辈子
- Cha mẹ vì con cái mà vất vả cả đời.
- 他们 在 这里 住 了 一辈子 了
- Bọn họ đã sống ở đây cả đời.
- 我 不会 一辈子 干 这种 工作
- Tôi sẽ không làm công việc này cả đời.
- 他 总 觉得 自己 一辈子 都 背运
- Ông ấy luôn thấy rằng cả đời mình đều không may mắn.
- 这件 事 我 一辈子 也 忘不了
- Việc này suốt đời tôi không thể quên được
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 辈子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辈子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêmDữ liệu về từ 辈子 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.
子›
辈›