Đọc nhanh: 上辈子 (thượng bối tử). Ý nghĩa là: tổ tiên, đời trước, kiếp trước (mê tín). Ví dụ : - 我们上辈子在清朝初年就从山西迁到这个地方了。 tổ tiên của chúng tôi di chuyển từ Sơn Đông đến đây từ đầu đời Thanh.
上辈子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tổ tiên, đời trước
一个民族或家族的上代, 特指年代比较久远的
- 我们 上辈子 在 清朝 初年 就 从 山西 迁 到 这个 地方 了
- tổ tiên của chúng tôi di chuyển từ Sơn Đông đến đây từ đầu đời Thanh.
✪ 2. kiếp trước (mê tín)
前世 (迷信)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上辈子
- 前 ( 上 ) 半辈子
- nửa đời trước
- 下辈子 是否 还 能 遇见 你
- Kiếp sau còn có thể gặp được em nữa hay không?
- 书 在 桌子 上
- Sách ở trên bàn.
- 一 潲雨 , 桌子 上 的 书全 浞 湿 了
- vừa bị mưa hắt vào, sách trên bàn ướt cả rồi.
- 我们 上辈子 在 清朝 初年 就 从 山西 迁 到 这个 地方 了
- tổ tiên của chúng tôi di chuyển từ Sơn Đông đến đây từ đầu đời Thanh.
- 一个 壶 放在 桌子 上
- Một cái ấm đặt trên bàn.
- 不 就 在 床边 桌子 上 的
- Không, nó ở trên bàn cạnh giường.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
子›
辈›